diketahui trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diketahui trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diketahui trong Tiếng Indonesia.

Từ diketahui trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là được biết, nổi danh, hay còn gọi là, biết, còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diketahui

được biết

(known)

nổi danh

hay còn gọi là

biết

(known)

còn gọi là

Xem thêm ví dụ

Enzim pertama yang membutuhkan wolfram diketahui juga memerlukan selenium, dan dalam kasus ini pasangan wolfram-selenium mungkin berfungsi analog dengan pasangan molibdenum-belerang dari beberapa enzim yang memerlukan kofaktor molibdenum.
Enzym cần wolfram đầu tiên được phát hiện cũng cần selen, và trong trường hợp này cặp đôi wolfram-selen có thể có chứa năng tương tự cặp đôi molypden-lưu huỳnh của các enzym cần phụ nhân tử molybden.
Hal ini penting diketahui.
Điều này rất quan trọng!
Banyak tindakan yang dilakukan secara diam-diam dengan penuh iman hanya diketahui oleh Allah.
Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.
Lord Voldemort adalah satu-satunya penyihir yang secara eksplisit disebutkan telah membuat horcrux (walaupun ada juga penyihir yang telah membuatnya juga), dan merupakan satu-satunya penyihir yang diketahui pernah menciptakan lebih dari satu.
Chúa tể Voldemort là pháp sư duy nhất được nói đến chính xác là đã tạo ra một Trường Sinh Linh Giá (dù vài nhân vật khác cũng được biết đã thực hiện điều nay, và là pháp sư duy nhất được biết đã tạo ra nhiều hơn một Trường Sinh Linh Giá.
”Sungguh mesin yang bekerja dengan pola yang menakjubkan, begitu teratur namun rumit luar biasa. Cara bekerja otak ini masih samar-samar diketahui. . . . mungkin manusia tidak akan pernah menjawab semua pertanyaan yang diajukan mengenai otak.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Diakses tanggal 6 Agustus 2016. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) ^ "Liverpool announce record-breaking £300m kit deal with New Balance from next season" (dalam bahasa bahasa Inggris).
Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015. ^ “Liverpool announce record-breaking £300m kit deal with New Balance from next season”.
43 Sekarang, dalam keadaan ini orang-orang Laman berperang dengan amat hebatnya; ya, tidak pernah orang-orang Laman diketahui berperang dengan kekuatan dan keberanian yang sedemikian amat hebatnya, tidak, bahkan tidak sejak awal.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Namun, satu tanda pengenal dari Mesias adalah bahwa ia harus berasal dari keluarga Daud, sebagaimana diketahui orang-orang Yahudi pada umumnya.
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
Kisah tersebut menyatakan, ”Lalu raja menyuruh Aspenaz, kepala pejabat istananya, untuk mendatangkan beberapa dari antara putra-putra Israel dan dari antara keturunan raja dan dari antara para bangsawan, yaitu anak-anak yang sama sekali tidak bercacat, tetapi yang tampan parasnya dan memiliki pemahaman tentang segala hikmat dan berpengetahuan, serta memiliki daya pengamatan tentang apa yang diketahui, yang juga memiliki kesanggupan untuk melayani di istana raja.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Saya selesai memeriksa buku itu dalam beberapa hari dan harus diakui bahwa apa yang sebenarnya dinyatakan Alkitab mengenai penciptaan tidak bertentangan dengan fakta ilmiah yang diketahui mengenai kehidupan di bumi.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Slovenian Medical Association (70). Parameter |pg= yang tidak diketahui akan diabaikan (bantuan) H. Lieb (1950).
Zdravniški vestnik (Slovenian Medical Association) (70). Đã bỏ qua tham số không |pg= (trợ giúp) H. Lieb (1950).
Belum diketahui pasti di mana lokasi Kali Gomati.
Không biết chính xác thành cũ của người Gaulois nằm ở đâu.
6 Ada fakta-fakta dalam Alkitab yang baru belakangan diketahui dan diteguhkan oleh sains.
6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây.
Akan tetapi, tidak satu pun dari burung-burung itu akan jatuh ke tanah tanpa diketahui Bapakmu.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Rombongan orang Syiria itu terakhir diketahui menuju ke utara.
cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa
Tuntutan hukum tersebut tidak pernah diadili namun penyelesaian dilakukan dengan menggunakan mediator pada tahun 2012; penyelesaian sebenarnya tidak diketahui.
Đề xuất có Luật Biểu tình đã đưa ra từ lâu, và cũng được khẳng định tính cấp thiết, tuy nhiên dự thảo Luật chưa được thông qua (thời điểm 2012).
Namun, selama Perang Besar Ninja yang Ketiga, perintah untuk segera kabur diberikan pada ninja musuh jika diketahui Minato muncul dalam pertarungan.
Trong suốt đại chiến ninja lần ba (Third Great Shinobi War), mệnh lệnh "flee-on-sight" - "rút chạy ngay khi vừa nhìn thấy" đã được ban ra trong tất cả ninja thuộc phe địch, nếu như phát hiện thấy Minato có mặt trên chiến trường.
Dari jumlah tatami yang diletakkan di lantai dapat diketahui ukuran luas ruangan.
Khi nói đến số tầng nhà là có thể hình dung được chiều cao khối xây của tầng nhà.
Salah seorang ilmuwan kepala yang terlibat dalam penguraian kode genetis tersebut dengan rendah hati menyatakan, ”Kita baru melihat sekilas buku panduan kita sendiri, yang sebelumnya hanya diketahui oleh Allah.”
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
Sebelum membuat listingan toko kustom pertama Anda, berikut beberapa hal penting yang perlu diketahui:
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
Dia akan dapat melakukannya dengan mengetahui bahwa dia sepenuhnya cocok di sana, bahwa dia diketahui oleh-Nya serta dikasihi dan dihargai serta akan selalu dan selamanya dijaga.
Người ấy sẽ có thể làm như thế với sự hiểu biết rằng người ấy thuộc hoàn toàn nơi đó, và được Ngài biết rõ, yêu thương, yêu chuộng và trân quý mãi mãi và luôn luôn.
(Keluaran 21:14) Yang khususnya perlu diketahui oleh para tua-tua adalah apakah terdapat permusuhan, atau kebencian, antara saudara dan si korban.
Nếu có, bạn đáng bị xử tử (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:14).
Ayahanda Antiochus, Mithridates adalah putra Raja Commagene Sames II Theosebes Dikaios dan ibundanya tidak diketahui.
Người cha của Antiochos, Mithridates, là con trai của vua xứ Commagene, Sames II Theosebes Dikaios, trong khi người mẹ của ông ta lại không được biết tới.
Jika mengecualikan orang-orang dalam kategori "tidak diketahui", Anda mungkin mengecualikan beberapa target audiens Anda.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
3: 145–9. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) , translated as Zannoni, Alberto (transl.) (1999-12-14).
Rendiconti Lincei (bằng tiếng Italian) 3: 145–9. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không (link), translated as Zannoni, Alberto (ngày 14 tháng 12 năm 1999).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diketahui trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.