दीमक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दीमक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दीमक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दीमक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Mối, mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दीमक

Mối

noun

समस्त ढाँचे को दीमक चाटे हुए है और वह खोखला हुआ पड़ा है।
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.

mối

noun

समस्त ढाँचे को दीमक चाटे हुए है और वह खोखला हुआ पड़ा है।
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.

Xem thêm ví dụ

(नीतिवचन 24:10) जैसे दीमक, लकड़ी से बने घर को खोखला कर देती है, वैसे ही निराशा की भावना एक मसीही की खराई को कमज़ोर कर सकती है।
(Châm-ngôn 24:10) Giống như mối có thể làm một căn nhà gỗ sụp đổ, sự chán nản cũng có thể phá hủy lòng trung kiên của tín đồ Đấng Christ như vậy.
जबकि छिपकर किए जानेवाले हमले, दीमक की तरह होते हैं, जो लकड़ी से बने हमारे घर को धीरे-धीरे कुतर-कुतरकर अंदर से खोखला करती जाती है।
Sự tấn công ngầm thì giống như một đàn mối từ từ bò vào, ăn mòn ngôi nhà của bạn cho đến khi nó sụp đổ.
समस्त ढाँचे को दीमक चाटे हुए है और वह खोखला हुआ पड़ा है।
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.
जगह-जगह फौजें सड़कों पर उतर आयी हैं, बेईमान नेता दीमक की तरह समाज को खोखला कर रहे हैं, धर्म-गुरुओं का पाखंड आसमान छू रहा है और खूँखार अपराधियों की भरमार है।
Thế giới có đầy quân đội hiếu chiến, chính khách bất lương, giới lãnh đạo tôn giáo giả hình và những tội phạm chai lì.
यह तो ऐसा हुआ मानो हमारा घर, शीत युद्ध नाम के बड़े भूकंप से तो बच गया, मगर अब इसकी दीवारों में दीमक लग गई है जो इसे खोखला बनाती जा रही है।”
Giống như căn nhà của chúng ta, vừa thoát được trận động đất lớn mà chúng ta gọi là Chiến Tranh Lạnh, nay lại đang bị mối mọt gậm nhấm”.
समाज की बुनियाद को नैतिक सड़न की दीमक खा रही है; यहाँ तक कि बच्चों को भी भ्रष्ट किया गया है।
Luân lý suy tàn ăn mòn chính cái nền tảng của xã hội; ngay cả trẻ con cũng bị hư hỏng.
इन वजहों से राजनीति और धर्म के नाम पर कई दंगे-फसाद हुए हैं। साथ ही नफरत, भ्रष्टाचार और अशांति दीमक की तरह समाज को खोखला कर रहे हैं।
Những tính cách như thế đã gây ra những cuộc xung đột về chính trị và tôn giáo, hận thù, bại hoại cũng như nổi loạn, những điều này góp phần lớn vào sự khốn khổ của nhân loại.
बहुत-से लोगों का कहना है कि पेड़ों की कटाई की वजह से ऐसा हो रहा है। मगर इसके कुछ दूसरे कारण भी हैं जो धीरे-धीरे पेड़ों को दीमक की तरह चट करते जा रहे हैं।
Nhiều người cho rằng đó là nạn phá rừng, tuy nhiên nhiều tác nhân khác đang phá hủy một cách tinh vi từng chiếc lá, từng thân cây một.
एक ऐसे मकान की कल्पना कीजिए जिसकी नींव बहुत कमज़ोर है, कड़ियों में दीमक लग गया है और छत गिरनेवाली है।
HÃY hình dung một căn nhà với móng yếu, đà mục, còn mái thì xiêu vẹo.
जिस दौरान वे हमारी फसल को तहस-नहस रहे थे, वे यह गा रहे थे: “जो कामूज़ू [राष्ट्रपति बांडा] का कार्ड नहीं खरीदेगा, उसके मक्के की हरी फसल दीमक खा जाएगी और वह उस पर सिर्फ रोता रह जाएगा।”
Trong khi các thành viên của Đoàn Thanh Niên chặt đổ những cây bắp, chúng hát: “Tất cả những ai từ chối mua thẻ của Kamazu [Tổng thống Banda], những cây bắp xanh của chúng sẽ bị mối mọt ăn và chúng sẽ khóc lóc”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दीमक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.