diga-se de passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diga-se de passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diga-se de passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ diga-se de passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân tiện, tiện thể, đúng lúc, ngoài ra, à này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diga-se de passagem

nhân tiện

(by the way)

tiện thể

(by the way)

đúng lúc

ngoài ra

à này

Xem thêm ví dụ

E não pra melhor, diga-se de passagem.
Cậu cảm thấy tốt hơn, lẽ tớ nên ra ngoài.
Acho que era Cabul contra Mazar-i-Sharif, e, diga-se de passagem, os jogadores eram proibidos de usar calções.
Kabul đá với Mazirr-i-Sharif, hình như thế, cầu thủ lúc đó không được phép mặc quần cộc.
— Meu caro, convidei-os para jantar no dia seguinte — disse Aramis. — Aqui há um vinho sofisticado, diga-se de passagem.
- D' Artagnan hỏi. - À, hôm sau tôi mời họ ăn trưa - Aramis nói - Ở đây có loại vàng hảo hạng, đại khái như thế.
O outro motivo para a criação do sistema é que, quando a energia falha, ele tem oito horas de bateria, portanto podemos continuar a trabalhar, podemos continuar a ser produtivos, e, diga-se de passagem, ficamos menos tensos.
Một lý do khác khiến chúng tôi tạo nên BRCK đó chính là mỗi khi mất điện, nó sẽ có đủ pin cho 8 tiếng để bạn có thể tiếp tục làm việc, mà vẫn năng suất như bình thường, và có thể nói rằng bạn sẽ bớt áp lực hơn.
O outro motivo para a criação do sistema é que, quando a energia falha, ele tem oito horas de bateria, portanto podemos continuar a trabalhar, podemos continuar a ser produtivos, e, diga- se de passagem, ficamos menos tensos.
Một lý do khác khiến chúng tôi tạo nên BRCK đó chính là mỗi khi mất điện, nó sẽ có đủ pin cho 8 tiếng để bạn có thể tiếp tục làm việc, mà vẫn năng suất như bình thường, và có thể nói rằng bạn sẽ bớt áp lực hơn.
Dessa forma, podemos ensinar os robôs ou as máquinas a amarem-nos incondicionalmente, para elas perceberem que o único verdadeiro problema neste planeta somos nós, ao invés de nos destruírem — o que, diga-se de passagem, é absolutamente lógico — vão achar-nos adoráveis.
Bằng cách đó, chúng ta có thể dạy cho những rô bốt hay những cỗ máy cách yêu chúng ta vô điều kiện, để khi chúng nhận ra vấn đề thật sự duy nhất trên hành tinh này là chúng tạ, thay vì hủy diệt chúng ta -- điều mà hoàn toàn hợp lý -- chúng sẽ thấy chúng ta vô cùng đáng yêu --
Andando sob a luz do luar num caminho ladeado de palmeiras, com a vista do oceano à nossa frente, virei-me para comentar sobre a beleza da ilha e, naquele momento romântico, em vez de ver Carol, vi-me olhando para os olhos de minha sogra, a quem, diga-se de passagem, amo muito.
Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều.
Andando sob a luz do luar num caminho ladeado de palmeiras, com a vista do oceano à nossa frente, virei-me para comentar sobre a beleza da ilha e, naquele momento romântico, em vez de ver Carol, vi-me olhando para os olhos de minha sogra, a quem, diga-se de passagem, amo muito.
Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây họ cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều.
* Busca de Livros — Diga o nome de um livro em que se localiza uma passagem de domínio das escrituras e peça aos alunos que abram as escrituras em qualquer página desse livro.
* Thi Đua Tìm Kiếm Sách—Loan báo một trong số các sách có một đoạn thánh thư thông thạo trong đó, và yêu cầu các học sinh mở thánh thư của họ ra đến bất cứ trang nào trong cuốn sách đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diga-se de passagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.