dicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dicht trong Tiếng Hà Lan.

Từ dicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gần, ngắn, đoản, đặc, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dicht

gần

(near)

ngắn

(close)

đoản

(short)

đặc

(thick)

đóng

(closed)

Xem thêm ví dụ

Hij zag de grond plotseling dicht bij zijn gezicht.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Behalve op dagen dat je schotwonden dicht.
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
De toneeldeuren gingen open en weer dicht, en even later hoorden Ray en ik dat Ruth Connors huilde.
Có tiếng cửa hậu trường mở ra, sập lại, sau đó một lúc Ray và tôi nghe tiếng Ruth Connors khóc.
In de opsomming van Amara blijken de hiërogliefen voor „Jahwe in het Sjosoeland” dicht bij die voor andere gebieden van de Sjosoe te staan, mogelijk Seïr en Laban.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Hoewel de dichtheid van borstweefsel in het algemeen afneemt met de leeftijd, behoudt bijna een derde van de vrouwen dicht borstweefsel tot jaren na de menopauze.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Blijf dicht bij Jehovah en laat je door zijn wijsheid leiden.
Chúng ta cần gắn bó với Đức Giê-hô-va và để sự khôn ngoan của ngài hướng dẫn.
De baseline ligt dicht bij nul, zonder stimulus om een vrijgave te veroorzaken.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
27:10). God nodigt al zijn aanbidders uit dicht tot hem te naderen, zijn intieme vrienden te worden (Ps.
Đa-vít viết: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi” (Thi 27:10).
En, het gebrek aan kontakt is in toenemende mate zorgwekkend voor degenen die het dichts bij haar staan.
Và, thiếu sữ liên lạc là ngày càng khó khăn đối với những người gần nhất với cô.
Het enige dat ik vraag, is een oogje dicht te doen, voor wat ik doe... met deze Dada.
Những gì tôi cần là anh không truy cứu về những gì tôi sẽ làm với hắn.
18 Nader dicht tot God — ’Hij vermurwde het aangezicht van Jehovah’
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
Oie jas kan niet meer dicht.
Anh còn không gài nút áo được nữa.
We hebben dus een dichte laag van bewoning daterend uit het Middenrijk op deze site.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Ze waren zo opgezwollen dat ik ze niet eens meer dicht kreeg.
Tôi thậm chí không thể nắm lại được.
5 Zo kwam hij bij de Samaritaanse stad Si̱char, dicht bij het stuk land dat Jakob aan zijn zoon Jozef had gegeven.
5 Thế nên ngài đến một thành của Sa-ma-ri gọi là Si-kha, gần khu đất mà Gia-cốp đã cho con trai là Giô-sép.
Als u de thumbnail aanpast, moet u 5 procent ruimte aan elke zijde van de thumbnail overlaten en essentiële informatie (zoals logo's en tekst) niet te dicht langs de randen plaatsen, aangezien deze in de iOS-app kunnen worden afgesneden.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
Net als de reuzeninktvis kan de reuzenoctopus zich verbergen door van kleur te veranderen, zich met straalaandrijving verplaatsen en gevaar ontwijken door een dichte wolk inkt uit te stoten.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Wanneer ik nadenk over de Heiland en alles wat Hij voor mij heeft gedaan, dan wil ik dicht bij Hem zijn.
Khi nghĩ về Đấng Cứu Rỗi và tất cả những điều Ngài đã làm cho mình, tôi muốn được gần Ngài hơn.
" Zijn alle deuren van het huis dicht? " Vroeg Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
Mondje dicht tegen Michael.
Đừng nói với Michael nhé.
Er is maar één weg uit het riool, maar het mangat is dicht... en er staat een stationcar erop geparkeerd.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Dit was echter ook de gevaarlijkste, aangezien deze route dicht langs de Japanse eilanden voerde.
Tuy vậy, đây cũng là con đường nguy hiểm nhất vì nó đến rất gần nội địa Nhật Bản.
Je zult geen dichte deuren tegenkomen.
Không cánh cửa nào ở đây còn khóa với cô.
6 Lot ging naar buiten en deed de deur achter zich dicht.
6 Lót ra ngoài gặp chúng và đóng cửa lại.
Hij wil dat we dicht tot hem naderen en een goede band met hem ontwikkelen, ondanks moeilijke omstandigheden als ouderdom, een slechte gezondheid of gezins- of andere verplichtingen.
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.