धर्मनिरपेक्ष trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ धर्मनिरपेक्ष trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धर्मनिरपेक्ष trong Tiếng Ấn Độ.

Từ धर्मनिरपेक्ष trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hoàn tục, trăm năm một lần, trường kỳ, cổ, giáo sĩ thế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ धर्मनिरपेक्ष

hoàn tục

(secularize)

trăm năm một lần

(secular)

trường kỳ

(secular)

cổ

(secular)

giáo sĩ thế tục

(secular)

Xem thêm ví dụ

खैर, गौर करने की एक चीज़ यह है कि हम नैतिकता की चर्चाओं के समय एक अलग प्रकार का व्यवहार करते हैं -- विशेषतः धर्मनिर्पेक्ष, शैक्षिक और वैज्ञानिक किस्म के लोग |
Một điều đáng chú ý là chúng ta làm một điều khác khi nói về đạo đức -- nhất là các kiểu thế tục, giáo dục, khoa học.
नए स्वतंत्र राष्ट्र ज़्यादातर धर्मनिर्पेक्षता का सिद्धांत मानते थे जिसमें चर्च और सरकार की अपनी-अपनी जगह थी।
Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo.
हेनरी और उनके सलाहकारों को लग कि पोप धर्मनिरपेक्ष मामलों में शामिल एक इतालवी राजकुमार की तरह कार्य कर रहे थे, जिससे उनकी धार्मिक भूमिका अस्पष्ट बन गई थी।
Henry và các cố vấn của ông cảm thấy rằng Giáo hoàng, trong các vấn đề thế tục, đang hành động như là một vương quyền Ý, do đó làm lu mờ vai trò lãnh đạo tôn giáo của ông.
धर्मनिरपेक्ष संसार मे हम मानते हैं, "अगर कोई बात जरूरी है तो हम उस पर अमल करेंगे.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, "Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
१९४१ में जब जापान ने पर्ल हार्बर पर बम गिराया और इस तरह दूसरा विश्व युद्ध में प्रवेश किया, “शिन्तो . . . अपरिष्कृत, पुराना और अल्पसंख्यक पंथ से एक आधुनिक, सर्वसत्तात्मक राज्य का समर्थन में बदल गया, और इसलिए एक विशेष रूप से घृणास्पद व्यंग्य से, धर्म को जिसे इस युग के धर्मनिरपेक्ष डरावने कार्यों का विरोध करना था, उन्हें दोषमुक्त करने के लिए उपयोग किया गया।”
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.
धर्मनिरपेक्ष सूत्र युद्ध में पादरी-वर्ग के उलझाव के बारे में क्या कहते हैं?
Các nguồn tài liệu không có tính chất tôn giáo nói gì về việc các giới chức giáo phẩm liên can đến chiến tranh?
लेकिन मुख्य तौर पर बेल्जियम एक धर्मनिरपेक्ष देश है, जहाँ लाइसिस्ट संविधान धार्मिक स्वतंत्रता प्रदान करता है और सरकार आम तौर पर व्यवहार में इस अधिकार का सम्मान करती है।
Tuy nhiên, Bỉ là một quốc gia thế tục ở mức độ lớn do hiến pháp thế tục quy định tự do tôn giáo, và chính phủ nói chung đều tôn trọng quyền này trong thực tiễn.
१६, १७. (अ) यहोवा के गवाहों द्वारा उपयोग की गयी तारीख़ें कभी-कभी धर्मनिर्पेक्ष इतिहासकारों द्वारा दी तारीख़ों से भिन्न क्यों हैं?
16, 17. a) Tại sao các niên đại mà Nhân-chứng Giê-hô-va dùng đôi khi khác với các niên đại mà những sử gia thế gian đưa ra?
ये कि ईरान एक ज़माने में धर्मनिरपेक्ष समाज था, और हमारा देश लोकतांत्रिक था, और हमसे इस प्रजातंत्र को छीन लिया अमरीकी सरकार ने, ब्रिटिश सरकार ने।
Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc.
एक प्राचीन धर्मनिर्पेक्ष चिकित्सक लेख में, जो ईबर्ज़ पॅपाइरस् के नाम से जाना जाता है, अर्बुद (tumors), पेट और यकृत की पीड़ाएँ, मधुमेह, कुष्ठ रोग, नेत्रश्लेष्मलाशोथ (conjunctivitis) और बहरेपन जैसे रोगों का भी ज़िक्र किया गया है।
Một văn kiện y học thời xưa (Ebers Papyrus) còn nói có thêm bệnh bướu, đau bao tử, đau gan, đái đường, phung cùi, viêm màng kết và tật điếc.
युसुफ ने धर्मनिरपेक्ष संगीत में अपनी वापसी का श्रेय अपने तत्कालीन 21 वर्षीय बेटे मुहम्मद इस्लाम को दिया है जो एक संगीतकार और कलाकार भी है, जब बेटे ने घर में वापस एक गिटार लाया जिसे युसुफ बजाने लगे।
Yusuf đã được nhận từ người con trai 21 tuổi của ông Muhammad Islam, cũng là một nhạc sĩ kiêm nghệ sĩ, nhân dịp ông trở về với âm nhạc thế tục, khi người con trai này đem một cây đàn guitar về nhà và Yusuf bắt đầu chơi cây đàn này.
उसने आगे कहा: “यूरोपीय संस्कृति पर धर्म की पकड़ बहुत ज़्यादा ढीली हो गई है, और आज यूरोप—अमरीका से भी कहीं ज़्यादा—मूलभूत रूप से एक धर्मनिरपेक्ष समाज है।”
Ông nói tiếp: “Ảnh hưởng của tôn giáo trong nền văn hóa Âu Châu đã suy yếu rất nhiều, và về cơ bản, Âu Châu ngày nay—còn tệ hơn nước Mỹ nữa—là một xã hội thế tục”.
यह कई संस्कृतियों में एक पारम्पारिक गुण हैं और विभिन्न धार्मिक परम्पराओं और धर्मनिरपेक्ष विश्वदृष्टियों का मूल पहलू हैं; हालांकि "दूसरें" जिनके प्रति चिन्ता निर्देशित होनी चाहियें, यह संकल्पना अलग-अलग संस्कृतियों और धर्मों में भिन्न-भिन्न हैं।
Đây là một đức hạnh truyền thống ở nhiều nền văn hóa và là một khía cạnh nền tảng của rất nhiều truyền thống tôn giáo, mặc dù khái niệm "người khác" ở đây có thể khác nhau giữa các nền văn hóa và tôn giáo.
यहूदी जाति दो तिथि-पत्र इस्तेमाल करते थे—पवित्र तिथि-पत्र और धर्मनिर्पेक्ष, या कृषिक तिथि-पत्र—प्रत्येक जो वर्ष के अलग-अलग समय पर शुरु होता था।
Nước Do-thái thuở xưa dùng hai loại lịch—lịch thánh và lịch thường, hoặc lịch canh nông—mỗi loại lịch bắt đầu từ một thời điểm khác nhau trong năm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धर्मनिरपेक्ष trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.