धन्यवाद करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ धन्यवाद करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धन्यवाद करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ धन्यवाद करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tạ, yêu cầu, biết ơn, cám ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ धन्यवाद करना
tạ(thank) |
yêu cầu(thank) |
biết ơn(thank) |
cám ơn(thank) |
xin(thank) |
Xem thêm ví dụ
भजनहार ने कहा: “वे तेरे महान और भययोग्य नाम का धन्यवाद करें! Người viết Thi-thiên thốt lên: “Ngài đã sai cứu-chuộc dân Ngài, truyền lập giao-ước Ngài đến đời đời. |
• यहोवा का धन्यवाद करने की क्या-क्या वजह हैं? • Chúng ta phải biết ơn Đức Giê-hô-va vì những lý do nào? |
हमें परमेश्वर का बहुत धन्यवाद करना चाहिए कि उसने हमें जीवन दिया है। Chúng ta phải cám ơn Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta sự sống. |
“यहोवा का धन्यवाद करो”: (10 मि.) “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va”: (10 phút) |
2-3. (क) हम शायद दूसरों का धन्यवाद करने से क्यों चूक जाएँ? 2, 3. (a) Có lẽ vì lý do nào mà chúng ta quên tỏ lòng biết ơn? |
3 भाइयो, हमारा फर्ज़ बनता है कि हम तुम्हारे लिए हमेशा परमेश्वर का धन्यवाद करें। 3 Hỡi anh em, chúng tôi phải luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh em. |
तुम मुझे बाद में धन्यवाद करेंगे. Anh sẽ cảm ơn tôi sau. |
मैं से आने के लिए और व्यक्तिगत रूप से कहते हैं कि तुम धन्यवाद करना चाहता था । Tôi muốn ghé qua và tự nói lời cảm ơn anh. |
“यहोवा का धन्यवाद करो, उस से प्रार्थना करो, देश देश के लोगों में उसके कामों का प्रचार करो! . . . 1 “Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va, cầu-khẩn danh của Ngài; Khá truyền ra giữa các dân những công-việc Ngài!... |
हे परमेश्वर, मैं तेरा धन्यवाद करता हूँ कि मैं दूसरों की तरह नहीं हूँ। —लूका 18:11. Lạy Đức Chúa Trời, con tạ ơn ngài vì con không như người khác. —Lu 18:11. |
वे अकसर हमारा धन्यवाद करते हैं कि हम उनके घर आए। Họ thường cám ơn vì chúng tôi đến thăm. |
और इसलिए वहाँ के ९४६ प्रकाशकों के साथ-साथ हम भी यहोवा का बहुत ही धन्यवाद करते हैं। Chúng ta cùng 946 người công bố ở xứ này cảm tạ Đức Giê-hô-va về sự tiến triển này. |
3 मैं जब भी तुम्हें याद करता हूँ, तो अपने परमेश्वर का धन्यवाद करता हूँ। 3 Tôi luôn tạ ơn Đức Chúa Trời khi nhớ đến anh em 4 trong mỗi lần tha thiết cầu nguyện cho hết thảy anh em. |
वह धन्यवाद का कटोरा, जिस पर हम धन्यवाद करते हैं, क्या मसीह के लोहू की सहभागिता नहीं? Cái chén phước-lành mà chúng ta chúc phước, há chẳng phải là thông với huyết của Đấng Christ sao? |
“नगर के नाम से”, उसने लिखा, “मैं इस भले कार्य के लिए हृदय से आपका धन्यवाद करता हूँ। Ông viết: “Nhân danh Thành phố, tôi nồng nhiệt cám ơn bà về hành động ngay lành của bà. |
फिर वह ‘सबके देखते एक रोटी लेता है और परमेश्वर का धन्यवाद करता है।’ Rồi ông “dâng lời tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người” (Công 27:31, 35). |
और कहती है "मैं क्यों ना धन्यवाद करू, भले ही उन्हें ये करना ही है ? " Cô ấy nói: "Tại sao lại không cám ơn, dẫu cho đấy là việc mà lũ trẻ phải làm?" |
धन्यवाद देने के लिए “यहोवा का धन्यवाद करना भला है।”—भजन 92:1. Tạ ơn “Thật tốt đẹp biết bao khi chúng con tạ ơn CHÚA”.—Thi-thiên 92:1, Đặng Ngọc Báu. |
मैं अपने प्रभु यीशु मसीह के द्वारा परमेश्वर का धन्यवाद करता हूँ।” Cảm-tạ Đức Chúa Trời, nhờ Đức Chúa Giê-su Christ, là Chúa chúng ta!” |
“उसका धन्यवाद करो, और उसके नाम को धन्य कहो!” “KHÁ CẢM-TẠ NGÀI, CHÚC-TỤNG DANH CỦA NGÀI” |
हम हर दिन उसके प्यार और उसकी दरियादिली के लिए उसका धन्यवाद कर सकते हैं। Mỗi ngày, chúng ta có thể cảm tạ ngài về tình yêu thương và lòng rộng rãi của ngài. |
(याकूब 1:17) हम ज़िंदा हैं, इसके लिए हर दिन हम यहोवा का धन्यवाद करते हैं। (Gia-cơ 1:17) Hàng ngày chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va là mình có sự sống. |
हम धन्यवाद करते हुए उसके सम्मुख आएं, और भजन गाते हुए उसका जयजयकार करें!”—भजन 95:1, 2. Chúng tôi hãy lấy lời cảm-tạ mà đến trước mặt Chúa, vui-mừng mà hát thơ-ca cho Ngài”.—Thi-thiên 95:1, 2. |
एक मौके पर यीशु ने कहा, “पिता, मैं तेरा धन्यवाद करता हूँ कि तू ने मेरी सुनी है। Vào một dịp, Chúa Giê-su nói: “Cha ơi, con cảm tạ Cha vì đã nghe lời cầu xin của con. |
मैं उनका धन्यवाद करता हूँ। Và hôm nay tôi muốn cảm ơn bà ấy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धन्यवाद करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.