dezmierda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dezmierda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezmierda trong Tiếng Rumani.
Từ dezmierda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, âu yếm, nâng niu, đột quỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dezmierda
vuốt ve(pet) |
mơn trớn(caress) |
âu yếm(pet) |
nâng niu
|
đột quỵ(stroke) |
Xem thêm ví dụ
" l-a dezmierdat obrazul cu degetele, si apoi a urcat in masina. " Anh đưa ngón tay của mình lên vuốt má cô, " Sau đó nhanh chóng bước vào cỗ máy. |
Nu au fost dezmierdati, au fost obligati sa lupte Chúng không được cưng chiều đâu, chúng bị bắt phải chiến đấu. |
Când te vei îmbaia în ape parfumate, când trupul tau va fi dezmierdat de uleiuri dulci, si vei fi pieptanata cu pieptene din santal, nu vei mai avea vreme de lacrimi. Khi nàng được tắm trong nước tẩm hoa, khi tay chân nàng được vuốt ve trong dầu thơm và tóc nàng được chải bằng lược đàn hương, sẽ không còn thời gian cho nước mắt. |
În timp ce am slujit ca episcop al unei episcopii de tineri adulţi necăsătoriţi, am fost întrebat adesea ce înseamnă „a dezmierda” (aici, a atinge părţile intime ale trupului altei persoane). Trong khi phục vụ với tư cách là giám trợ của một tiểu giáo khu thành niên độc thân, tôi thường được hỏi từ “âu yếm” có nghĩa là gì. |
Multe studii însă au arătat că acei copii care sunt ţinuţi în braţe, îmbrăţişaţi, sărutaţi, mângâiaţi şi dezmierdaţi se bucură de o sănătate mai bună, se dezvoltă mai armonios şi se dovedesc a fi mai inteligenţi decât copiii ţinuţi „la distanţă“, se spune în Polityka. Nhưng rất nhiều cuộc nghiên cứu gợi ý rằng những đứa trẻ được ẵm, ôm, hôn, và vuốt ve thì khỏe mạnh hơn và chóng lớn hơn và trở nên thông minh hơn những đứa trẻ “không được nâng niu”, theo lời ghi nhận của tờ Polityka. |
Pe de altă parte, ‘porumbiţa’ era o expresie de dezmierdare (Cântarea Cântărilor 5:2). Mặt khác, nhóm từ “chim bồ-câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2). |
Dacă aş fi orb, mi-aş petrece tot timpul dezmierdându-ţi chipul. Nếu anh bị mù, anh sẽ dành thời gian để vuốt ve mặt em. |
Cînd gîndurile mele neliniştitoare au devenit numeroase în interiorul meu, propriile tale consolări au început să–mi dezmierde sufletul.“ — Psalm 94:18, 19. Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19). |
Adevărata iubire creşte mult dacă există exprimări sincere de dezmierdare. Tình yêu thương chân thật được nổi bật hơn nữa qua những lời trìu mến chân thành. |
L-a dezmierdat şi l-a răsfăţat până când a devenit un ticălos. Bả cưng chiều nó cho tới khi nó trở nên hư hỏng. |
Ţineau copilul în dreptul feţei lor, dezmierdându- l, dojenindu- l, educându- l cu ajutorul cuvintelor. Họ bế đứa trẻ con trước mặt, trêu đùa nó, quở trách nó, dạy dỗ nó bằng lời nói. |
21 În versetul 12 din Isaia, capitolul 66 sunt prezentate unele manifestări ale iubirii materne — dezmierdarea unui copil pe genunchi şi purtarea lui în braţe. 21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông. |
Ei mai înţeleg că un spaţiu erotic nu se referă la a- l dezmierda pe celălalt. Họ cũng hiểu là không gian tình dục không phải là bạn làm người kia gục ngã |
Sau poate că trebuie să faci îmbunătăţiri în ce priveşte ‘exprimările de dezmierdare’ (Cîntarea cîntărilor 1:2, NW). Hoặc có lẽ bạn cần phải trau giồi trên phương diện nói “những lời âu yếm” với vợ (Nhã-ca 1:2 NW). |
În Cântarea Cântărilor, păstorul îndrăgostit exclamă: „Cât de atrăgătoare este dragostea ta [sunt exprimările tale de dezmierdare, NW], sora mea, mireaso! Trong bài ca của Sa-lô-môn, người chăn chiên đang yêu kêu lên: “Hỡi em gái ta, tân-phụ ta ơi, ái-tình mình đẹp là dường nào! |
Ţineau copilul în dreptul feţei lor, dezmierdându-l, dojenindu-l, educându-l cu ajutorul cuvintelor. Họ bế đứa trẻ con trước mặt, trêu đùa nó, quở trách nó, dạy dỗ nó bằng lời nói. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezmierda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.