등급 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 등급 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 등급 trong Tiếng Hàn.
Từ 등급 trong Tiếng Hàn có nghĩa là xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 등급
xếp loại
|
Xem thêm ví dụ
사전 요구사항: 버전을 출시하기 전에 앱의 스토어 등록정보, 콘텐츠 등급, 가격 및 배포 섹션을 끝까지 작성했는지 확인하세요. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
자녀가 자신의 Google 계정으로 YouTube Kids를 이용하는 경우 보호자는 보호자의 기기에 있는 Family Link 앱에서 자녀의 콘텐츠 등급 설정을 변경할 수 있습니다. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
예마다 1에서 10까지의 등급으로 자신을 평가하되 매우 잘하고 있는 예에 10점을 주게 한다. Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc. |
필 지구 교육청(Peel District School Board, 영어 공립 지구 교육청 19번가)은 캐나다 온타리오주 필 지방 자치구 내 230곳 이상의 학교에서 유치원부터 12개 등급에 이르는 약 155,000명의 학생들을 관할하는 교육청이다. Hội đồng Giáo dục Peel (tiếng Anh: Peel District School Board) hay Cục trường học khu vực cộng cộng tiếng Anh số 19 (tiếng Anh: English-Language Public District School Board No. 19) phục vụ khoảng 155.000 học sinh mẫu giáo đến lớp 12 hơn 230 trường học trong khu vực Peel (các khu tự quản Caledon, Brampton và Mississauga), Canada. |
등급 아이콘 사용에 관한 자세한 내용은 각 등급 부여 기관의 웹사이트에서 확인할 수 있습니다. Bạn có thể tìm thêm thông tin về việc sử dụng biểu tượng xếp hạng trên từng trang web của cơ quan xếp hạng. |
광고 속도 등급이 '나쁨' 또는 '보통'인 경우 Lighthouse 게시자 광고 감사를 실행하여 이를 개선할 수 있습니다. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
Google에서 제공하는 보청기 호환 기기의 등급은 다음과 같습니다. Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau: |
더 격렬한 부적절한 언어, 담배나 약물 사용 독려, 범죄 행위 묘사는 등급이 16으로 지정된 앱 콘텐츠에 포함될 수 있습니다. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
이러한 등급은 사용자가 특정 지역의 인터넷 서비스 제공업체를 통해 YouTube를 시청할 때(재생 시간의 최소 90%) 기대할 수 있는 비디오 스트리밍의 품질을 나타냅니다. Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể. |
9 IEC 표준 60529에 따른 Pixel의 방수 등급은 IP68입니다. 9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529. |
대한민국의 앱(게임 제외) 콘텐츠 등급 분류는 Google Play 등급 분류를 기반으로 합니다. Hệ thống xếp hạng nội dung dành cho ứng dụng (không bao gồm trò chơi) tại Hàn Quốc dựa trên hệ thống Xếp hạng nội dung của Google Play. |
예를 들어, 홍보하는 호텔 목록에 대해 잘 아는 지역, 가격, 등급 등의 변수를 사용하여 맞춤 기본 광고 형식을 정의할 수 있습니다. Ví dụ, bạn có thể xác định một định dạng quảng cáo gốc tùy chỉnh cho một danh sách khách sạn được quảng bá, với các biến số như Vùng lân cận, Giá, Đánh giá, v.v. |
단, 이 등급의 앱이 어린이용으로 제작된 것이 아닐 수도 있습니다. Xin lưu ý rằng các ứng dụng có xếp hạng này có thể không được thiết kế dành riêng cho trẻ em. |
9 IEC 표준 60529에 따른 Pixel의 방수 등급은 IP67입니다. 9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529. |
등급 부여 기관에서 앱 등급을 재정의하여 개발자가 응답을 업데이트하기를 원하는 경우 개발자는 설문지를 다시 작성해야 합니다. Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa. |
게임을 한국에 배포하기 전에 GRAC 등급 인증서를 받지 않으면 한국에서 게임을 배포할 수 없거나 Google Play에서 게임이 삭제될 수 있습니다. Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play. |
이 설교에서는 전반적인 구원의 계획, 기독교인으로서의 모든 덕성, 하늘 영광의 각 등급에서 우리를 기다리는 보상 등을 다루려고 시도하지 않습니다. Giáo lý này, trong lời tuyên bố này, không nhằm bao gồm toàn bộ kế hoạch cứu rỗi, tất cả những đức tính của một cuộc sống Ky Tô hữu, hoặc những phần thưởng đang chờ đợi chúng ta trong những mức độ vinh quang khác nhau của thiên thượng. |
불법 제품 및 서비스에 대한 Google Ads 정책이 2014년 3월부터 변경되어 18+, 16+, 12+, 6+, 0+의 연령 등급 중 하나를 광고에 표시하지 않을 경우 러시아를 타겟팅하여 정보 제품을 홍보하는 광고가 게재되지 않습니다. Google sẽ ngừng hiển thị quảng cáo nhắm mục tiêu đến Nga và quảng bá các sản phẩm thông tin trừ khi quảng cáo chứa một trong các xếp hạng tuổi sau: 18+, 16+, 12+, 6+ hoặc 0+. |
국가신용 등급이 매우 복잡한 국제 금융 세계에서는 여전히 작은 것으로 보이시겠지만 아주 중요한 사항입니다. 해결해야 할 중요한 사항이죠. 그것이 우리에게 영향을 주기 때문입니다. 그렇기 때문에 공공재라고 불리워지고 규정되어야 합니다. Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng. |
광고 등급은 앱 또는 게임의 콘텐츠 등급과 일치해야 합니다. Quảng cáo phải phù hợp với với mức phân loại độ tuổi của ứng dụng hoặc trò chơi. |
조회가능성이란 영상물등급위원회(MRC)에서 정한 기준에 따라 디스플레이형 광고의 경우 광고의 50% 이상이 화면에 1초 이상 지속적으로 표시되거나, 동영상 광고의 경우 광고의 50% 이상이 화면에 2초 이상 지속적으로 표시되는 경우를 말합니다. Khả năng xem được xác định bởi Hội đồng xếp hạng truyền thông (MRC) là 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 1 giây liên tiếp cho quảng cáo hiển thị hình ảnh và 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 2 giây liên tiếp phát video cho quảng cáo video. |
CRM에는 고객 충성도 등급, 평생 가치, 제품 선호도와 같은 정보가 포함될 수 있습니다. CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm. |
본인 확인 절차는 신용 점수나 신용 등급에 영향을 미치지 않습니다. Quá trình xác minh này sẽ không ảnh hưởng đến điểm tín dụng hoặc bậc xếp hạng tín dụng của bạn. |
오스트레일리아 Play 스토어 게임에는 다음 등급이 적용됩니다. Đối với Trò chơi trong Cửa hàng Play tại Úc, các xếp hạng sau sẽ được sử dụng. |
1) M 등급: 음향 결합 보청기의 무선 주파수 간섭에 대한 면역성 척도, 2) T 등급: 유도 결합(텔레코일) 보청기와 함께 사용될 때의 성능 척도. Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 등급 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.