destul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destul trong Tiếng Rumani.

Từ destul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đủ, đụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destul

đủ

adjective

Ai spus să vin, deci arătarea feţelor noastre aici este destul.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.

đụ

verb

Xem thêm ví dụ

Acestea sunt destul de diferite, şi sunt în afara ariei de înţelegere a diplomaţiei moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Având destul timp, asta l-am învăţat să facă.
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
Se face destul de dureri de fruntea mea! "
Nó khá đau trán của tôi! ́
Din cauza întâlnirilor şi a responsabilităţilor, se făcuse destul de târziu când am plecat de la birou.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Sper că e destul de bun pentru micuţa noastră Bridget.
Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta
Dar prin știință, avem o idee destul de bună ce se întâmplă la scară moleculară.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Ai spus să vin, deci arătarea feţelor noastre aici este destul.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Dacă eşti suspect într-un caz de fraudă, este destul de evident că telefonul îţi va fi interceptat.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Mai avem destul timp pentru asta.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
Va fi destul de strâns.
sẽ khá căng đấy.
Te-am privit cum eşti îndrăgostit de Iris de când ai fost destul de mare să ştii ce-i dragostea.
Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì.
Sunt şi eu un tip destul de atent.
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận
Am scris destul de des, nu-i așa?
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
Nu este deloc surprinzător că a strigat: „Destul!“.
Ê-li cảm thấy mình vô dụng như họ.
Voi toţi v-aţi zbătut destul după ce m-aţi urmat.
Cho dù không có thịt ăn hằng ngày.
Aşa că e destul de dificil să scapi, nu?
Hơi khó để thoát phải không?
Prima lor vizită a fost destul de plăcută, deşi Stan nu a arătat vreun interes real faţă de Evanghelie sau faţă de orice probleme legate în vreun fel de lucrurile spirituale.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Sunt destul de sigur că este.
Tớ khá chắc là nó đấy.
Destul de cotită.
Tên lén lút.
Pare destul de haotic acolo.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Urmărit de cruda regină Izabela, lui Ilie i s-a făcut frică şi s-a rugat lui Iehova astfel: „Destul!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Şi după ce s-a întâmplat în South Beach, e destul de neiertat.
Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được
Printre dumneavoastră sunt unii care poate se gândesc: „Ei bine, deşi eu nu ţin toate poruncile şi nu fac tot ce ar trebui, viaţa mea merge înainte destul de bine.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
A devenit un altruist eficient când a calculat că donând banii pe care i- ar putea câştiga de- a lungul carierei sale academice, ar putea vindeca 80. 000 oameni de orbire, în ţări în curs de dezvoltare și încă să- i rămână destul pentru un standard de viață perfect acceptabil.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.