desteklemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desteklemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desteklemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ desteklemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ủng hộ, hỗ trợ, tán thành, đỡ, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desteklemek

ủng hộ

(countenance)

hỗ trợ

(assist)

tán thành

(espouse)

đỡ

(shore)

chống

(uphold)

Xem thêm ví dụ

35 Ve öyle oldu ki Amalikiyalılar’dan özgür yönetimi korumak ve özgürlük davasını desteklemek üzere antlaşma yapmak istemeyen kim varsa, onları ölüme mahkûm etti; ve özgürlük antlaşmasını reddedenler azdı.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
MOSIX hem eşzamanlı işlemleri hem de toplu işlemleri desteklemektedir.
Mansa Musa đã cẩn thận chuẩn bị cho cuộc hành trình dài ngày của ông và những người hầu của ông.
Orada 40 gün boyunca, hem Şeytan’ın ortaya attığı egemenlik davasını hem de Yehova’nın egemenliğini desteklemek üzere yerine getirmesi gereken görevi derin düşünmek için zamanı oldu.
Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
Aynı dönemde yaşamış adil bir adam olan Nuh’un aksine Nefilimler Yehova’nın şöhretini desteklemekle ilgilenmiyorlardı.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
Onu Davudun tahtı üzerinde ve ülkesi üzerinde, şimdiden ebede kadar hakla ve doğrulukla pekiştirmek ve desteklemek için, reisliğinin ve selâmetin [barışın] artmasına son olmıyacak.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
İnterneti desteklemekten, harcamaları yapmada ama ek olarak bu yatırımlar için stratejik vizyon düşünme, tüm bu sektörlerde devletin içerisinden geliyordu.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
Söyleyeceklerini desteklemek üzere belki kitaptan zikredilen veya iktibas edilen bir ayeti doğrudan okuyabilirsin.
Có lẽ bạn có thể đọc một câu Kinh-thánh được nêu ra hoặc trích dẫn, đọc trong Kinh-thánh hay trực tiếp trong cuốn sách, để yểm trợ cho lời nói của bạn.
Yalnız kalacakları bir süre tanıyarak bu ilişkiyi desteklemek istedik.
Chúng tôi quyết định để họ gắn bó hơn bằng cách cho họ thời gian bên nhau.
21 İsa, Başı olduğu cemaatin içinde de adaleti desteklemektedir.
21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh.
Kutsal Kitapta ‘Tanrı’nın yolunda yürümek’ ifadesi O’na güvenmek, egemenliğini desteklemek ve rehberliğini izlemek anlamı taşır.
Trong Kinh Thánh, bước đi với Đức Giê-hô-va bao hàm việc tin cậy ngài, cũng như theo sát sự dẫn dắt và ủng hộ quyền tối thượng của ngài.
Eski Babil refah için Fırat’ın sularına güvendiği gibi, Vahiy 17:15’deki kayıtta, bu dini fahişenin üzerinde oturduğu “çok sular”da kendisini desteklemek üzere güvendiği “kavmlar ve cemiyetler ve milletler ve diller”dir.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Gerçek tapınmayı vefayla desteklemek seçtiğimiz yolda ne pahasına olursa olsun sadakatle dayanmak anlamına gelir.
Trung thành ủng hộ sự thờ phượng thật có nghĩa là chúng ta trung thành nhịn nhục trong đường lối chúng ta đã chọn, bất chấp điều gì xảy ra.
İzninizle, bu son cümleyi desteklemek için bir örnek vereyim.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
14 Teşkilata güvendiğimizi göstermenin başka bir yolu alınan kararları desteklemektir.
14 Chúng ta cũng chứng tỏ sự tin cậy của mình bằng cách ủng hộ các quyết định của tổ chức.
O zaman onu desteklemek, ailedeki tüm fertler için daha kolay olabilir.—Süleymanın Meselleri 15:22 ile karşılaştır.
Và điều này khiến mọi người trong gia đình sẽ dễ dàng ủng hộ người hơn. (So sánh Châm-ngôn 15:22).
Etrafındaki herkesi desteklemektedir, kuvvetlendirmektedir ve onlara ilham vermektedir.
Cô xây đắp, củng cố, và soi dẫn cho tất cả mọi người xung quanh.
Ayrıca, dünya çapında yapılan işi desteklemek üzere verilen bağışlar, Mukaddes Kitap ve Mukaddes Kitaba dayanan yayınların olduğu kadar, teyp ve video kasetlerinin üretimi ile ilgili artan masrafları da karşılamak üzere kullanılıyor.
Hơn nữa, số tiền đóng góp cho công việc rao giảng ở khắp nơi trên thế giới được dùng để đài thọ các chi phí ngày càng gia tăng trong việc sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh cũng như các băng cassette và vi-đê-ô.
Sovyet tanımıyla, ulusal kültürler devletin resmî amaçlarını ve değerlerini desteklemek için kullanılmalıydı.
Theo định nghĩa của Liên Xô, nền văn hóa quốc gia phải là " xã hội chủ nghĩa theo nội dung và quốc gia theo hình thức", được sử dụng để thúc đẩy các mục tiêu và giá trị chính thức của nhà nước.
Yehova Tanrı, isteğini yerine getirenleri desteklemek için gücünü kullanıyor.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.
Buraya kadar yaptığımız incelemeden, Pavlus’un Timoteos’a ikinci mektubunu en azından şu nedenlerle yazdığını görüyoruz: (1) Ölümünün yakın olduğunu bildiğinden, Timoteos’u, onu desteklemek üzere artık yanında olamayacağı günler için hazırlamaya çalışıyordu.
Như đã nói ở trên, chúng ta hiểu rằng Phao-lô viết sách Hai Ti-mô-thê ít nhất cũng vì những lý do sau đây: (1) Ông biết ông sắp chết, và tìm cách chuẩn bị trước cho Ti-mô-thê khi ông không còn sống để hỗ trợ cho Ti-mô-thê nữa.
Doğuştan gelen yeteneklerimizi birliği desteklemek amacıyla nasıl kullanabileceğimizi Mukaddes Kitaptan gösterin.
Hãy dùng Kinh Thánh cho thấy cách chúng ta có thể sử dụng những năng khiếu sẵn có để phát triển sự hợp nhất.
İsa’nın yeryüzüne geliş nedeni sadece büyük bir öğretmen olmak, mucizeler yapmak, hatta yalnızca özverili bir Kurtarıcı olmak değildi. Asıl geliş nedeni Yehova’nın egemenliğini desteklemek ve O’nun, bu isteğini Krallık aracılığıyla yerine getirecek güçte olduğuna şahitlik etmekti. Bunu tüm yaşamıyla gösterdi (Yuhanna 14:6).
Đời sống của Chúa Giê-su cho thấy ngài đến, không chỉ để làm thầy vĩ đại hay người làm phép lạ hoặc ngay cả Đấng Cứu Thế hy sinh quên mình, nhưng để ủng hộ ý muốn của Đấng Tối Thượng và để chứng tỏ Đức Chúa Trời có khả năng thực hiện ý muốn đó qua Nước Trời.—Giăng 14:6.
Her ne kadar, yukarıdaki görüşe sahip olan bazı kimseler görüşlerini desteklemek için Matta 12:1-8 ayetlerine başvurdularsa da, Mukaddes Kitabın dikkatli bir incelemesi, böyle bir sonuç çıkarmanın yanlış olduğunu gösterecektir.
Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm.
Bu kulüpler okul sonrası eğitimi desteklemek için başlattığımız merkezler ve düşük gelirli mahallelerden gelen gençlerin kendilerini yeni teknolojilerle yaratıcı bir şekilde ifade etmelerine yardım ediyorlar.
Đây là những trung tâm đào tạo thêm mà chúng tôi giúp mở ra tại đây những bạn trẻ từ những nhóm thu nhập thấp học cách thể hiện mình một cách sáng tạo với kỹ thuật mới.
Her cemaatte ihtiyarlar, Gökteki Krallığın çıkarlarını desteklemek üzere ne tür ilerlemeler kaydedilebileceğini saptamak amacıyla tarla hizmeti raporlarından yararlanırlar.
Các trưởng lão trong mỗi hội thánh dựa vào các báo cáo rao giảng để xác định những lãnh vực nào có thể cải thiện.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desteklemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.