despre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despre trong Tiếng Rumani.
Từ despre trong Tiếng Rumani có nghĩa là về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despre
vềverb Majoritatea oamenilor scriu despre viața lor zilnică. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
Îmi ia mereu bufniţa, dacă vreau să îmi spun părerea despre ştirile zilei. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
O femeie obține o mărturie despre rânduielile din templu. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Absolut genial, distanța despre care vorbeam, acea construcție psihologică care să te protejeze de rezultatul muncii tale. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Ulterior, Moody este prezentat cum întreprinde ordinele lui Murdoch de a crește la maxim viteza pachebotului, și cum îl informează pe Murdoch despre aisberg. Moody sau đó nghe lệnh ông Murdoch cho tàu chạy với vận tốc cực đại, và cho Sĩ quan thứ nhất Murdoch biết về tảng băng trôi trước mặt. |
Haide, am vorbit despre trecutul nostru. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
" Ha, ha, băiete, ce crezi despre asta? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
De ceea ce-as fi aflat despre cine sunt cu adevarat. Về thật sự mình là ai. |
Într-o familie creştină, părinţii au promovat comunicarea deschisă încurajându-şi copiii să pună întrebări despre lucrurile pe care nu le înţeleg sau care îi îngrijorează. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Suzanne a început fără întârziere să le vorbească altora despre lucrurile pe care le învăţa. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Ce ştii tu despre naştere? Anh biết sinh con là gì không mà nói? |
A fost o gluma, initial, despre graficul pe care l-am aratat, vedeti toata aceasta matematica? Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
10 Continuă să înveți despre Iehova. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
Deşi învăţam lucruri minunate despre plante şi despre viaţa organică, atribuiam totul evoluţiei, întrucât asta ne dădea sentimentul că suntem în armonie cu gândirea ştiinţifică“. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Am discutat despre Isus că a fost evreu şi că, deşi eram evreică, devenisem Martoră a lui Iehova. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Curând însă mi-am dat seama că nu vorbeam despre aceeaşi persoană. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
E un documentar despre originea copiilor? Có phải là phim về trẻ con thuôc loai thiên tài? |
Vom săpa puțin mai mult acum și vom vorbi despre ceva numit Sondajul general social, care este realizat de Universitatea Chicago o dată la doi ani. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Despre asta e vorba, aşa-i? Bởi vì nó là vậy, phải không? |
Creaturile despre care mi-ai vorbit. Những sinh vật anh đã từng kể. |
Putem afla multe lucruri despre Diavol dacă analizăm cuvintele pe care le-a adresat Isus învăţătorilor religioşi din zilele sale: „Voi sunteţi de la tatăl vostru Diavolul şi vreţi să împliniţi dorinţele tatălui vostru. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Pe bună dreptate spune profetul Naum despre Ninive, capitala Asiriei, că era „cetatea sângelui“. — Naum 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
Ce învățăm din această profeție despre Regatul lui Dumnezeu? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.