desfăşura trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desfăşura trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desfăşura trong Tiếng Rumani.
Từ desfăşura trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mở, trải ra, mở ra, phát triển, tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desfăşura
mở(unfurl) |
trải ra(unfold) |
mở ra(unfurl) |
phát triển(evolve) |
tiến triển(evolve) |
Xem thêm ví dụ
6 Ce a arătat desfăşurarea acestui caz judecătoresc? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Notă. Dacă nu aveţi timp să desfăşuraţi această activitate ca parte a acestei lecţii, o puteţi desfăşura în altă zi. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
În timp ce aceste trei revoluţii captivante sunt în desfăşurare, din păcate, acesta e doar începutul, şi încă sunt multe, multe provocări. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Manifestările darului Duhului Sfânt, slujirea îngerilor sau desfăşurarea puterii, maiestuozităţii sau slavei lui Dumnezeu s-au manifestat foarte rar în public şi aceasta, în general, oamenilor lui Dumnezeu, ca de exemplu israeliţilor; dar, cel mai adesea, când îngerii au venit sau Dumnezeu Însuşi S-a dezvăluit, aceasta li s-a întâmplat indivizilor în particular, în camerele lor, în pustietate sau pe câmp şi aceasta, în general, fără zgomot sau agitaţie. “Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động. |
Putem fi siguri că Iehova va continua să-i informeze pe slujitorii săi umili cu privire la desfăşurarea scopului său glorios. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Oricum, aşa s-au desfăşurat numerele. Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. |
S-a desfăşurat perfect. Tất cả đều hoàn hảo. |
El m-a învăţat că munca susţinută, desfăşurată cu consecvenţă – persistenţă răbdătoare – mă va ajuta să învăţ. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Noi vrem să urmăm îndrumarea lui, nu să-l desconsiderăm sau să acţionăm împotriva lui, împiedicînd desfăşurarea activităţii efectuată de el în noi (Efeseni 4:30; 1 Tesaloniceni 5:19). Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Vârstnicul Allred îşi aminteşte: „Am mers la complexul sportiv înainte de răsăritul soarelui şi am desfăşurat o ceremonie care a inclus o rugăciune şi câteva cuvântări scurte. Anh Cả Allred nhớ lại: “Chúng tôi đi đến câu lạc bộ thể thao trước khi mặt trời mọc và đã có một buổi lễ với lời cầu nguyện và các bài nói chuyện ngắn. |
Am pierdut Spiritul lui Dumnezeu şi mi-am neglijat îndatoririle; consecinţa a fost că la o conferinţă desfăşurată la 3 septembrie 1837, în Kirtland... am fost îndepărtat din Biserică“. Tôi mất Thánh Linh của Thượng Đế và xao lãng bổn phận của mình; kết quả là tại một Đại Hội tổ chức ở Kirtland, ngày 3 tháng Chín năm 1837, ... Tôi bị tách biệt khỏi Giáo Hội.” |
De multe dintre suferinţele menţionate în 2 Corinteni 11:23–27 trebuie să fi avut parte în această perioadă, ceea ce arată că el desfăşura un minister activ. — 15/7, paginile 26, 27. Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27. |
133:1–3). Vă rugăm să nu uitaţi că recipientele de sticlă şi băuturile alcoolice nu sunt permise la locul de desfăşurare a congresului. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Când totul e desfăşurat, devine o imagine iconică. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
Gândiţi-vă: Procesul de vindecare constă în desfăşurarea succesivă a unor funcţii celulare complexe: Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
Invită-i pe cei din auditoriu să relateze experienţe ziditoare pe care le-au avut în următoarele situaţii: 1) Când au ajutat o persoană interesată să asiste la Comemorare, 2) Când au slujit ca pionieri auxiliari, 3) Când au încurajat un vestitor inactiv să-şi reia activitatea desfăşurată alături de congregaţie, 4) Când au ajutat o persoană interesată să înceapă să predice, şi 5) Când au cultivat interesul persoanelor care au asistat la Comemorare. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
Dar, momentan, am afaceri în desfăşurare cu acest om. Song hiện giờ tôi đang bận làm ăn với người này. |
Casa lui Iehova a fost refăcută pentru ca închinarea la templu să se poată desfăşura în continuare într-un mod demn. Nơi thờ phượng của Đức Giê-hô-va được sửa sang và như thế sự thờ phượng Ngài được tiếp tục trong sự trang trọng. |
Întrebările sunt foarte multe astăzi, în timp ce o vânătoare internaţională este în desfăşurare pentru prinderea lui Dylan Rhodes şi a bandei sale de infractori iluzionişti. Những câu hỏi của ngày hôm nay là về cuộc truy bắt quốc tế đang được thực hiện với Dylan Rhodes và băng nhóm ảo thuật của anh ta. |
Notă. Următoarele activităţi care au ca scop cunoaşterea doctrinelor pot fi desfăşurate în timpul cursului, în cadrul mai multor ore de curs sau în cadrul uneia singure. Xin Lưu Ý: Các sinh hoạt cho phần thông thạo giáo lý sau đây có thể được thực hiện trong vài buổi học hoặc trong một buổi học duy nhất. |
Părinţii lui respectau desfăşurarea serilor în familie şi studiau scripturile în familie. Cha mẹ của cậu ta đã tổ chức buổi họp tối gia đình và học hỏi thánh thư chung gia đình. |
În limba ebraică, verbele au numai două timpuri, iar timpul verbului care formează numele Creatorului „exprimă acţiuni . . . aflate în desfăşurare. Thật ra, các động từ Hê-bơ-rơ chỉ có hai thì, và thì liên hệ đến danh của Đấng Tạo Hóa “biểu thị hành động như là tiến trình phát triển. |
Şcoala va începe LA TIMP cu cântare, rugăciune şi cuvinte de bun venit, apoi se va desfăşura în felul următor: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
Evenimentele desfăşurate în auditoriul şi în teatrul Centrului de conferinţe au inclus conferinţe generale, 10 adunări generale ale Tinerelor Fete, 10 adunări generale ale Societăţii de Alinare, trei evenimente comemorative (inclusiv funeraliile preşedintelui Hinckley) şi 125 de spectacole muzicale, fără a mai menţiona emisiunea Muzică şi cuvânt spiritual a Corului Tabernacolului, care s-a desfăşurat în Centrul de conferinţe de 186 de ori. Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội. |
Aceste periodice urmăresc desfăşurarea evenimentelor mondiale care au legătură cu profeţiile biblice şi aplică sfaturile rezonabile ale Bibliei la problemele contemporane. — Iacov 3:17. Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desfăşura trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.