descurcăreţ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descurcăreţ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descurcăreţ trong Tiếng Rumani.

Từ descurcăreţ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông minh, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descurcăreţ

thông minh

adjective

聰明

adjective

Xem thêm ví dụ

Buchinsky e nebun şi arogant şi descurcăreţ.
Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.
Eşti genul descurcăreţ.
Cậu là loại người như vậy.
Foarte descurcăreţ.
Giỏi xoay sở lắm.
S-a dovedit mai descurcăreţ decât ne-am imaginat.
Hắn giỏi xoay xở hơn ta tưởng đấy.
Bucătarul era descurcăreţ.
Tên đầu bếp rất nhanh nhẹn.
E un copil descurcăreţ.
Cậu ấy là một lính trẻ rất giỏi.
Pare un băiat foarte descurcăreţ.
Cậu bé có vẻ rất tháo vát.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descurcăreţ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.