descendre de cheval trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descendre de cheval trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descendre de cheval trong Tiếng pháp.
Từ descendre de cheval trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuống xe, xuống, sáng lên, ngời lên, dỡ xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descendre de cheval
xuống xe(alight) |
xuống(dismount) |
sáng lên(alight) |
ngời lên(alight) |
dỡ xuống(dismount) |
Xem thêm ví dụ
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Ne m'oblige pas à descendre de cheval. Đừng để tôi phải xuống ngựa đấy nhé. |
Préparez-vous à descendre de cheval. Chuẩn bị xuống ngựa! |
Au milieu de la prairie, nous avons eu l’idée lumineuse de descendre de cheval et de jouer aux billes. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời là chúng tôi nên xuống ngựa và chơi bắn bi. |
C’était une joie quand nous traversions un cours d’eau et que je pouvais descendre de cheval et me débarrasser des picotements en me lavant et en me séchant les jambes. Thật là vui sướng khi chúng tôi đi ngang qua dòng suối và tôi có thể xuống ngựa và làm cho hết đau đớn bằng cách rửa và lau khô chân mình. |
Et ils ont exigé des autorités de descendre de leurs grands chevaux. Và họ yêu cầu chính quyền -- bước xuống từ trên yên ngựa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descendre de cheval trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới descendre de cheval
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.