desabilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desabilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desabilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desabilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mất hiệu lực, vô hiệu lực, vô hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desabilitado

mất hiệu lực, vô hiệu lực

verb

vô hiệu lực

verb

Xem thêm ví dụ

A linha alemã estava indo para o norte quando encontraram os contratorpedeiros HMS Nomad e HMS Nestor, que tinham sido desabilitados mais cedo na batalha.
Hàng chiến trận Đức di chuyển lên hướng Bắc, bắt gặp các tàu khu trục HMS Nomad và HMS Nestor, vốn đã bị hư hại trong chiến trận trước đó.
Com as notificações do Google Ad Manager, é possível acompanhar eventos importantes no Ad Manager, como itens de linha exibidos de forma insuficiente ou criativos desabilitados porque foram detectados malwares.
Thông báo của Google Ad Manager giúp bạn theo dõi các sự kiện quan trọng trong Ad Manager, chẳng hạn như mục hàng đang phân phối dưới mức hoặc quảng cáo đã bị tắt do phát hiện thấy phần mềm độc hại.
Uma forma abundante de ADN não codificante em humanos são os pseudogenes, que são cópias de genes que foram desabilitados por mutação.
Một dạng DNA không mã hóa xuất hiện ở người gọi là gene giả (pseudogene), là những bản sao của gene nhưng đã bị bất hoạt do tác động của đột biến.
A bateria da proa estava desabilitada, apesar de ter conseguido atirar uma última vez às 9h27min.
Tháp pháo phía trước hầu như không còn hiệu quả hoạt động, cho dù nó còn xoay xở bắn được loạt pháo cuối cùng lúc 09 giờ 27 phút.
As armas da nave estão desabilitadas.
Vũ khí của tàu không hoạt động.
Anúncio pausado ou desativado: verifique se o anúncio está ativado. Se estiver desabilitado, não será possível exibi-lo.
Quảng cáo bị tạm dừng hoặc đã hủy kích hoạt: Đảm bảo quảng cáo của bạn đang hoạt động (và không bị hủy kích hoạt) để quảng cáo có thể chạy.
Integração com o Konqueror desabilitada
Khả năng hợp nhất với Konqueror bị tắt
Na versão 25, as transcrições automáticas para mensagens de áudio apareceram, embora isso possa ser desabilitado nas configurações.
Trong phiên bản 25, tính năng chuyển tự động các tin nhắn thoại sang dạng văn bản xuất hiện, mặc dù nó có thể được vô hiệu hóa trong phần cài đặt.
Dentre as deficiências estava um peso maior, redução na quantidade de munição e taxa de fogo, além da perda de capacidade de fogo caso uma das torres fosse desabilitada.
Những khiếm khuyết của nó bao gồm sự gia tăng trọng lượng, giảm số lượng đạn pháo cung cấp và giảm tốc độ bắn, cũng như mất khả năng chiến đấu chỉ với một nòng pháo bị hư hại.
Ele pode geralmente ser relido com uma variável de ambiente, embora ela esteja desabilitada para programas setuid e setgid, então o usuário não pode forçar tal programa a rodar código arbitrário.
Điều này thường có thể được ghi đè bằng một biến môi trường, mặc dù nó bị vô hiệu hóa cho các chương trình setuid và setgid, do đó người dùng không thể buộc chương trình đó chạy mã tùy ý với quyền gốc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desabilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.