dergelijke trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dergelijke trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dergelijke trong Tiếng Hà Lan.

Từ dergelijke trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là như thế, như vậy, tựa, tương tự, đến mức là... đến nỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dergelijke

như thế

(such)

như vậy

(such)

tựa

(similar)

tương tự

(similar)

đến mức là... đến nỗi

(such)

Xem thêm ví dụ

Door dergelijke zinsneden kun je de hoofdpunten en beginselen in de Schriften begrijpen en je daarop concentreren.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ik vermoed namelijk dat vampiers en dergelijke... sterk verband houden met seksuele verwarring.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Een dergelijke persoonlijke belangstelling wordt getoond met zowel woorden als daden.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
Jehovah heeft dit voor David gedaan, en Hij kan een dergelijk gebed beslist ten behoeve van Zijn hedendaagse dienstknechten verhoren.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
U mag dergelijke controles en audits niet verstoren en ook niet anderszins uw Google ads-scriptactiviteit voor Google verborgen houden.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
Veel van dergelijke geloofsdaden zijn alleen bij God bekend.
Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.
Het is begrijpelijk dat Lukas en zijn lezers deze verzen op een dergelijke wijze hebben uitgelegd”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
" Sommige van zijn wiskundige en een aantal van de Russische of iets dergelijks taal ( te oordelen naar de letters ), en een aantal van de Grieks.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
Nee, spiritualiteit hangt niet af van dergelijke gebruiken.
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.
Ik bid dat je niet al te fijngevoelig bent om een dergelijke gewicht te dragen.
Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy.
Als je dergelijke vragen wilt beantwoorden, moet je je afvragen wat dit voor je brein zou kunnen betekenen. moet je je afvragen wat dit voor je brein zou kunnen betekenen.
Khi bạn muốn trả lời câu hỏi kiểu thế này, bạn cần hỏi, vậy, điều này có nghĩa gì với bộ não của bạn?
Hoewel een dergelijke opoffering nobel is, was het beslist niet de bedoeling van onze Schepper dat het voornaamste doel van ons bestaan louter het voortbrengen van nakomelingen is, zoals dieren dat instinctief doen om de soort in stand te houden.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
Het zal ook gebruikt worden voor diëten en voedingssupplementen en dergelijke.
Và nó cũng sẽ được dùng cho chế độ ăn kiêng, các nguồn cung cấp dinh dưỡng nữa.
Spijt me dat ik niet kon krijgen je een auto in een dergelijke korte termijn.
Tôi xin lỗi tôi không thể giúp bạn có được một chiếc xe hơi trong thời gian ngắn như vậy.
[Toegestaan met beperkingen] Display Netwerk: Alcoholgerelateerde advertenties kunnen worden weergegeven in bepaalde landen op partnerproperty's (via AdSense en AdMob) die zijn aangemeld voor weergave van dergelijke content.
[Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy.
1 Dergelijke overdenkingen kunnen onze dagelijkse verrichtingen weer op één lijn met het goddelijke heilsplan brengen.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Dergelijke muziek kan je geestelijke gevoeligheid afstompen.
Âm nhạc như vậy có thể làm mất đi khả năng nhạy cảm thuộc linh của các em.
Dergelijke inzettingen maakten deze reine gaven van God niet tot iets minderwaardigs (Genesis 1:28; 2:18-25).
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế.
Een dergelijke afbrokkeling van zinvolle communicatie wordt in onderzoekingen op het gebied van huwelijksproblemen als een van de belangrijkste oorzaken genoemd van hetzij echtscheiding of „huwelijken zonder liefde”.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
En dergelijke duidelijke zegeningen komen voor.
Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho.
Er is geen ’uitstrekken’ of ’verruimen’ van het hart nodig om liefde te betonen aan degenen voor wie wij van nature sympathie hebben en die ook van hun kant dergelijke gevoelens voor ons koesteren.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
4. (a) Wat ging Jehovah’s volk door diep te graven onderscheiden met betrekking tot de basis waarop de leer van de Drieëenheid stoelde en het gevolg van een dergelijke leer?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
Gebruiken ze hetzelfde mechanisme om bij dergelijk waterverlies niet dood te gaan?
Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dergelijke trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.