depunere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depunere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depunere trong Tiếng Rumani.
Từ depunere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mỏ, lớp, chất lắng, tiền gửi, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depunere
mỏ(deposit) |
lớp
|
chất lắng(deposit) |
tiền gửi(deposit) |
cặn
|
Xem thêm ví dụ
Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Procedînd astfel‚ vei fi mai bine echipat pentru a depune mărturie acum şi mai bine pregătit pentru a persevera în timp de persecuţie. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
Isus l-a îndemnat să depună şi mai multe eforturi pentru a aplica principiile divine, în aşa fel încât să devină un discipol activ. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Depuneţi-vă mărturia cu privire la doctrină – la sfârşitul orei şi ori de câte ori vă îndeamnă Spiritul. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
Se vor depune eforturi deosebite pentru a se iniţia studii biblice la domiciliu. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà. |
Acolo, el a avut ocazii unice de a depune mărturie în mod curajos înaintea autorităților. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
Fii generos şi depune eforturi pentru a-i face pe alţii fericiţi. — Faptele 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
„Permiteţi-mi să închei depunând mărturie (cele nouă decenii ale mele pe acest pământ mă îndreptăţesc pe deplin să spun aceasta) că eu, cu cât îmbătrânesc, cu atât mai mult înţeleg că familia este esenţa vieţii şi cheia către fericirea eternă. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
62 Şi adreptatea o voi trimite din cer; şi badevărul îl voi trimite din cpământ pentru a depune dmărturie despre Singurul Meu Fiu Născut; despre eînvierea Lui din morţi; da şi, de asemenea, despre învierea tuturor oamenilor; şi voi face ca dreptatea şi adevărul să măture pământul ca un torent de apă, să-i fadune pe aleşii Mei din cele patru colţuri ale lumii către un loc pe care îl voi pregăti, un Oraş Sfânt, pentru ca poporul Meu să-şi încingă coapsele şi să aştepte timpul venirii Mele; pentru că acolo va fi tabernacolul Meu şi se va numi Sion, un gnou Ierusalim. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
3 Pavel a înţeles că toţi creştinii trebuiau să depună eforturi susţinute pentru a promova unitatea. Numai în felul acesta puteau continua să colaboreze în mod armonios. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Când cursanţii se aud unii pe alţii depunând mărturie despre adevărurile Evangheliei, înţelegerea lor despre principiile Evangheliei şi dorinţa de a pune în practică acele principii în vieţile lor cresc. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Prin urmare, Satan poartă război „cu cei rămaşi din sămânţa ei [sămânţa «femeii», partea cerească a organizaţiei lui Dumnezeu], cei care respectă poruncile lui Dumnezeu şi au lucrarea de depunere a mărturiei despre Isus“ (Revelaţia 12:9, 17). (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Îmi amintesc emoţiile pe care le aveam în timp ce el povestea despre actele de curaj din cartea lui Daniel şi îşi depunea mărturia despre Salvator. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Depune mărturie. Ra làm chứng. |
Depun mărturie că avem un profet în viaţă pe pământ, preşedintele Thomas S. Tôi làm chứng rằng chúng ta có một vị tiên tri tại thế trên thế gian, Chủ Tịch Thomas S. |
Vă depun mărturie că, dacă plătiți prețul necesar pentru a primi revelație, dacă dați dovadă de umilință, citiți, vă rugați și vă pocăiți, cerurile se vor deschide și veți ști, așa cum știu și eu, că Isus este Hristosul, că El este Salvatorul meu și al dumneavoastră. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Depun mărturie că, dacă veţi începe să citiţi scripturile de când sunteţi mici, veţi înţelege mai bine promisiunile Domnului şi veţi şti ce aşteaptă El de la voi. Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em. |
Cu toate acestea, Martorii lui Iehova se străduiesc să satisfacă aceste necesităţi, depunându-le mărturie oamenilor în propria lor limbă şi traducând literatura biblică în mai multe limbi. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Îmi depun mărturia că Isus Hristos este Fiul lui Dumnezeu şi că El a fost răstignit şi a suferit pentru păcatele lumii. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian. |
Încheiaţi, depunându-vă mărturia despre principiile predate în această lecţie. Kết thúc bằng chứng ngôn của các anh chị em về các nguyên tắc được giảng dạy trong bài học này. |
„Însă, cu timpul, mi-am dat seama că şi eu trebuia să depun eforturi în acest sens.“ Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
Principalul său scop a fost „să depună mărturie“ şi a făcut acest lucru cu o credinţă profundă şi cu speranţa „ca oameni de orice fel să creadă“ (Ioan 1:6, 7). (Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ. |
La sfârşitul programului, toţi cei 6 509 participanţi au fost mai hotărâţi ca oricând să depună mărturie despre Iehova şi Fiul său „până în cea mai îndepărtată parte a pământului“. Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”. |
Timpul destinat clasei poate fi planificat astfel încât să dea ocazie cursanţilor să explice, să împărtăşească şi să depună mărturie cu privire la ceea ce au învăţat despre Isus Hristos şi Evanghelia Sa. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depunere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.