depista trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depista trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depista trong Tiếng Rumani.

Từ depista trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dò tìm, dò, quét, tìm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depista

dò tìm

quét

tìm ra

Xem thêm ví dụ

În mod asemănător, păstorul spiritual trebuie să depisteze şi să înlăture pericolele asemănătoare care ameninţă bunăstarea turmei.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Căutăm o metodă de a activa o alarmă pentru depistarea precoce a cancerului prin folosirea unor metode de screening atunci când persoanele sunt sănătoase, astfel încât să putem interveni în momentul apariției cancerului și înainte ca acesta să progreseze.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Apoi am primit o scrisoare chiar săptămâna aceasta de la compania care îl redactase, vrând să depisteze sursa -- (Râsete) spunând: "Hei, vrem să depistăm sursa."
Mới tuần trước, chúng tôi nhận được một lá thư từ công ty đã gửi thông tin này, muốn theo dõi nguồn gốc -- (Cười) nói là, "Này, chúng tôi muốn tìm ra nguồn gốc."
Au mai fost depistate câteva plăgi tăiate făcute post-mortem ".
Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. "
SIDA a fost depistat în cel puţin 33 de ţări „şi acum el pune în pericol viaţa întregii omeniri“‚ declară agenţia Associated Press.
Chứng bệnh này đã xuất hiện ít nhất trong 33 nước và theo bản tin AP (Associated Press) nói “nó hiện đang là một sự đe dọa về sức khỏe trên khắp trái đất”.
Amprentele au fost depistate.
Các dấu tay đã dò.
Nu am depistat nimic.
Chưa thấy gì.
" Ştiai că armata SUA antrenează bondari ca să depisteze explozivi? "
'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'
Un detector de raze gamma capabil să depisteze găurile negre primordiale este întreaga atmosferă a pământului.
Một máy dò tia gamma có khả năng phát hiện ra các lỗ đen nguyên thủy chính là toàn bộ bầu khí quyển của trái đất.
Statele Unite au votat recent legislaţia pentru depistarea mituirii şi abaterilor în Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Adică, dacă au aceeaşi mutaţie, îşi fac acest test genetic şi îl înţeleg, vor putea face teste în mod regulat şi depista cancerul în stadiul incipient şi probabil vor duce o viaţă mult mai lungă.
Ý tôi là, nếu họ có cùng chung một đột biến, và họ kiểm tra di truyền này, và họ hiểu nó, thì họ có thể đến và kiểm tra thường xuyên, họ có thể phát hiện được ung thư sớm và có khả năng sống thọ thêm một thời gian đáng kể.
Practic, nu putem folosi astea, pentru că toate pot fi depistate.
Về căn bản, chúng ta không được sử dụng cái gì, bởi họ có thể dò ra chúng ta.
Dacă va muri imediat, şi va fi depistată?
Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ?
Dacă vreo problemă e depistată de specialiştii de acolo, e recomandat un tratament potrivit.
Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó, một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị.
Şi din aceste două fiole de sânge vom fi capabili să comparăm ADN-ul de la toate semnăturile cunoscute ale cancerului şi sper că vom depista cancerul cu luni sau chiar ani mai devreme.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
Examinează găurile și acum a depistat mirosul.
Nó đang kiểm tra các lỗ và giờ thì nó đã đoán trúng rồi.
Ca să-şi depisteze prada, ei folosesc ceva cunoscut ca electrolocaţie pasivă.
Để theo dõi con mồi, chúng sử dụng thứ được gọi là nội tại định vị điện trường.
Da, dar l-ai depistat pe Grodd.
Đúng nhưng ông đã lần ra được Grodd.
Această boală fatală care mutilează a fost pentru prima oară depistată şi denumită în 1981.
Chứng bệnh độc hại giết người này đã được nhận ra và đặt tên năm 1981.
Şi apoi te putea ajuta în depistarea acestor informaţii.
Và sau đó, nó có thể giúp theo dõi hộ bạn.
Oamenii imperfecţi au tendinţa să se plângă. Trebuie să fim atenţi să depistăm în noi înşine orice manifestare de acest fel. — 15/7, paginile 16 şi 17.
Con người bất toàn hay kêu ca phàn nàn, và để tránh khuynh hướng này, chúng ta nên cảnh giác hầu nhận ra bất cứ dấu hiệu nào cho thấy mình có khuynh hướng đó.—15/7, trang 16, 17.
Cu aripile întinse ea se roteşte deasupra puilor şi cu ochi vigilenţi caută să depisteze orice pericol.
Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không.
E mai greu de depistat.
Theo dõi khó khăn hơn.
Chiar dacă factorii de risc lipsesc şi ai sub 45 de ani, fundaţia recomandă un control oftalmologic o dată la patru ani pentru depistarea glaucomului.
Dù không có yếu tố nguy cơ nêu trên và chưa đến 45 tuổi, QTTPCG khuyên bạn nên kiểm tra mắt bốn năm một lần để phát hiện bệnh glaucoma.
Aşa te-am depistat după mobil.
Vì thế mà chúng tôi theo chân cậu được.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depista trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.