deoarece trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deoarece trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deoarece trong Tiếng Rumani.
Từ deoarece trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deoarece
tại vìconjunction deoarece există foarte puţine informaţii pe acest subiect. là tại vì họ có rất ít kiến thức chuyên sâu về chủ đề này. |
bởi vìconjunction Oamenii aceia îl urmează, deoarece cred în el. Những người ở ngoài kia đi theo ảnh bởi vì họ tin tưởng ảnh. |
vìconjunction Erai supărat deoarece nu am ales o viaţă în care să ajut oamenii. Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác. |
Xem thêm ví dụ
Profeţiile Bibliei se împlinesc întotdeauna la timp deoarece Dumnezeu poate dirija evenimentele în funcţie de scopul şi de calendarul său. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Ea a hotărât că de acum înainte, dacă lipseşte cineva, îi va spune, deoarece uneori lucrurile mici pot însemna foarte mult. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Întâmplător, cu o seară înainte fusesem acuzat că eu eram răspunzător de situaţia jalnică a celorlalţi prizonieri, deoarece nu mă alăturasem rugăciunilor lor adresate fecioarei Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Să nu ne gîndim că acest lucru ar fi prea greu, deoarece noi ne aducem aminte că Isus a spus: „Jugul meu este bun şi sarcina mea este uşoară“ (Matei 11:30). Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Probabil că nu ai mai putut fi pionier deoarece a trebuit să te achiţi de unele obligaţii familiale. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
19 În al patrulea rând, putem căuta ajutorul spiritului sfânt deoarece iubirea face parte dintre roadele spiritului (Galateni 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Nu mă consider un designer industrial, deoarece sunt altceva. Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế. |
Deoarece interpretarea acestor versete trebuie să fie în armonie cu contextul scrisorii lui Petru şi cu restul Bibliei. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Ştiu ce IQ aveam deoarece eram identificată ca fiind inteligentă şi, de mică, s- a spus că sunt un copil super- dotat. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Deoarece eu m-am plictisit. Bởi vì bố mệt lắm rồi. |
Iehova l-a executat pe levitul Core deoarece a pretins cu îngâmfare calitatea de preot aaronic (Exodul 28:1; Numeri 16:4–11, 31–35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Este aceasta însoţită de o încredere absolută în faptul că El permite anumite suferinţe pământeşti deoarece El ştie că ne va binecuvânta, precum focul topitorului, să devenim asemănători Lui şi să dobândim moştenirea noastră eternă? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
Acest compus prezintă proprietăți supraconductoare la 93 K, fapt notabil deoarece aceasta este superioară punctului de fierbere a azotului lichid (77,1 K). Chất siêu dẫn này làm việc trên 90K, đáng chú ý vì nó là trên điểm sôi của nitơ lỏng (77,1K). |
Mi s-au cerut detalii despre neutralitatea noastră în timp de război, deoarece poliţiei îi era greu să ne înţeleagă poziţia. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
Relatarea este de interes pentru noi şi deoarece subliniază binecuvântările de care au parte cei ce ascultă de adevăratul Dumnezeu, precum şi consecinţele neascultării de el. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
Cei cărora li se acordă acest privilegiu trebuie să aibă grijă să fie bine auziţi, deoarece ei nu se roagă numai pentru ei înşişi, ci pentru întreaga congregaţie. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Ca urmare, unii oameni sunt tulburaţi sau chiar se înfurie deoarece cred astfel de minciuni, fără să verifice mai întâi cum stau lucrurile. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
Pavel a scris congregaţiei din Tesalonic: „Având o tandră afecţiune pentru voi, ne-a făcut multă plăcere să vă facem parte nu numai de vestea bună a lui Dumnezeu, ci şi de propriile noastre suflete, deoarece ne deveniserăţi dragi“ (1 Tesaloniceni 2:7, 8). Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
14 Să ne amintim, totodată, că „Iehova nu este încet cu privire la promisiunea sa, cum consideră unii încetineala, ci este răbdător cu voi, deoarece nu doreşte ca vreunul să fie distrus, ci doreşte ca toţi să ajungă la căinţă“ (2 Petru 3:9). 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Ea vă va învăţa şi vă va mărturisi că ispăşirea lui Hristos este infinită, deoarece ea acoperă, ia în considerare şi este mai puternică decât orice slăbiciune fizică ştiută de om. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Deoarece victimele, în exclusivitate Martori ai lui Iehova, nu vor să facă parte din asociaţiile persoanelor de aceeaşi vîrstă. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Deoarece el se interesa în mod sincer de ei (Marcu 1:40, 41). Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
Pavel a avut de câştigat în urma necazurilor sale deoarece a învăţat să se încreadă mai mult în Iehova (2 Corinteni 1:8–10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Zeci de reforme pe care le putem face pentru a îmbunătăți lucrurile, deoarece mare parte dusfuncție poate fi atribuită direct lucrurilor pe care Congresul le- a făcut în anii ́90, care au creat o instituție mult mai polarizată și mai disfuncțională. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deoarece trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.