denyut nadi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denyut nadi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denyut nadi trong Tiếng Indonesia.

Từ denyut nadi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đập, đánh, mạch, rộn ràng, cổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denyut nadi

đập

(beat)

đánh

(beat)

mạch

(pulse)

rộn ràng

(throbbing)

cổ tay

Xem thêm ví dụ

Denyut nadi umumnya diukur menggunakan tiga jari.
Đo mạch thường được đo bằng ba ngón tay.
Apa denyut nadiku cepat juga?
Vậy là... mạch tôi cũng đang đập nhanh à?
Jika kau memiliki denyut nadi, Jerman pasti akan membiarkan kau masuk.
Bạn có dính phốt thì vẫn cứ được nhập cảnh.
Tom, periksa denyut nadinya!
Tom, kiểm tra nhịp tim anh ấy!
Pegang denyut nadinya
Giữ ổn định nhịp tim
Denyut nadinya bagus, Tekanan darahnya stabil.
Mạch ổn. Huyết áp đều.
Denyut nadinya tak menentu
Lúc ta bắt mạch cho Tô Tán,
Baik, denyut nadinya bagus.
Rồi, mạch ổn định.
Tak ada denyut nadi.
Mạch không đập.
Denyut nadinya tak terdeteksi.
Mạch anh ấy không đập.
Kau bisa merasakan denyut nadinya?
được mạch không?
hanya akan mengambil denyut nadimu Aah! Hah!
Để tôi xem mạch cho ông.
Pada suatu saat mereka bahkan tidak dapat mendeteksi denyut nadinya.
Có lúc họ ngay cả không thể nghe được nhịp tim.
Tak ada denyut nadinya.
Không có mạch.
Denyut nadinya tidak pernah di atas 85, bahkan ketika ia memakan lidahnya.
Mạch của hắn không lên quá 85 nhịp, kể cả lúc hắn đang ăn lưỡi của cô ấy.
• Renjatan dengan denyut nadi lemah (dengue shock syndrome, atau DSS)
• Trạng thái sốc và mạch nhảy chậm (hội chứng sốc của sốt xuất huyết)
Puncak es arktik, bisa dianggap sebagai denyut nadi dari sistem iklim global.
Một mặt, chỏm băng Bắc Cực là quả tim đập không ngừng của hệ thống khí hậu toàn cầu.
Kau memiliki tubuh yang sehat, tapi denyut nadimu terdengar aneh misalnya
Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm
Denyut nadi (atau detak pembunuh nadi per menit) setara dengan ukuran denyut jantung.
Mạch (hoặc số lượng xung động mạch mỗi phút) tương đương với việc đo nhịp tim.
Kita sebenarnya bisa melihat denyut nadi manusia.
Chúng ta thậm chí có thể thấy mạch đập.
Denyut nadinya tak ada.
Cô ta không còn nhịp đập nữa.
Oke, baiklah... Mungkin denyut nadinya berpacu karena dia baru saja melihat temannya meninggal.
vậy... Có lẽ mạch cô ta đập nhanh vì cô ta vừa mới nhận ra bạn cô ta vừa mới chết.
BP dan denyut nadinya menurun.
Huyết áp và mạch đang tiếp tục giảm.
Periksa denyut nadinya.
Kiểm tra ví cô ta đi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denyut nadi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.