denrées alimentaires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denrées alimentaires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denrées alimentaires trong Tiếng pháp.
Từ denrées alimentaires trong Tiếng pháp có nghĩa là thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denrées alimentaires
thực phẩmnoun vous pouvez retracer comment les denrées alimentaires y entraient. bạn đều có thể lần theo dấu vết thực phẩm nhập vào thành phố đó. |
Xem thêm ví dụ
Denrées alimentaires contenues dans un paquet. Thực phẩm trong một gói |
Pour ce qui est des denrées alimentaires, de l'eau, du sol, du climat c'est totalement la même chose. Những câu chuyện về thức ăn, nước uống, đất đai, khí hậu thì vẫn thế. |
Ils collectèrent donc du riz et d’autres denrées alimentaires, et les leur apportèrent. Họ gom góp gạo và các thực phẩm khác và chở đến đó. |
Les prix des denrées alimentaires ne cessent d’augmenter. Thực phẩm lên giá nhanh chóng. |
Ils ont vu des paniers vides se remplir de denrées alimentaires. Nơi đây họ đã chứng kiến những cái rổ không được chất đầy đồ tạp phẩm. |
Un bref établit la liberté du commerce pour les denrées alimentaires. Một đoản sắc thiết lập sự tự do thương mại đối với những thực phẩm. |
Les marchandises peuvent être des ressources, comme des denrées alimentaires et des armes. Hàng hóa có thể là tài nguyên như là thực phẩm dự trữ và vũ khí. |
D’autres sont préposés à la production des denrées alimentaires, à la préparation des repas, au nettoyage, à la buanderie, etc. Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v... |
Recommandez à nos membres de mettre régulièrement dans leurs réserves quelques denrées alimentaires de base saines et de l’eau potable. Hãy khuyến khích các tín hữu của chúng ta thường xuyên thêm vào kho dự trữ của gia đình một vài món đồ ăn bổ dưỡng, đơn giản và một chút nước an toàn để uống. |
Les additifs alimentaires sont des produits ajoutés aux denrées alimentaires dans le but d'en améliorer la conservation, le goût et l'aspect. Các phụ gia thực phẩm là các chất được bổ sung thêm vào thực phẩm để bảo quản hay cải thiện hương vị và bề ngoài của chúng. |
Ce commerce contribue à réduire les prix des denrées alimentaires, augmenter la sécurité alimentaire, soulager les tensions frontalières et promouvoir l'intégration régionale. Thương mại này giúp giảm giá lương thực, tăng cường an ninh lương thực, giảm căng thẳng biên giới và thúc đẩy hội nhập khu vực. |
Nous comprenons aisément que ceux qui logent dans un hôtel ne seront pas en mesure de mettre au frais beaucoup de denrées alimentaires. Dĩ nhiên, chúng tôi hiểu là những người ngủ ở khách sạn không có đủ chỗ trong tủ lạnh để chứa nhiều thức ăn. |
Quelques-uns des cartons de denrées alimentaires sont parvenus à une congrégation de 14 proclamateurs, à Slantsy, dans la région de Saint-Pétersbourg. Một số thùng đồ ăn đến tay một hội thánh có 14 người tuyên bố tại Slanti trong vùng St. |
Il accumule les denrées alimentaires tout en laissant des milliers de gens mourir de faim, parce qu’ils n’ont pas de quoi payer leur nourriture. Đồng thời hệ thống thương mại tham lam cứ tích trữ lương thực vào kho nhưng lại để cho hàng triệu người chết đói vì không đủ tiền mua đồ ăn. |
Et, en fait, si vous regardez la carte de n'importe quelle ville construite avant l'ère industrielle, vous pouvez retracer comment les denrées alimentaires y entraient. Trên thực tế, nếu bạn nhìn vào bản đồ của bất cứ thành phố nào được xây dựng trước kỷ nguyên công nghiệp, bạn đều có thể lần theo dấu vết thực phẩm nhập vào thành phố đó. |
Nous organisions aussi le transport de denrées alimentaires de certaines fermes de l’est du pays vers les villes de l’ouest, alors que cela était interdit. Hơn nữa, chúng tôi sắp đặt chuyên chở thực phẩm từ nông trại ở miền đông Hà Lan đến những thành phố miền tây, dù điều này bị cấm. |
Qu’observera- t- on à propos des forces de la nature, des denrées alimentaires, de la création animale, et comment la terre sera- t- elle utilisée? Điều gì sẽ nhận thấy được về sức mạnh thiên nhiên, đồ ăn, loài thú vật, và trái đất sẽ được xử dụng thế nào? |
L'Allemagne reçut de nombreuses offres des nations d'Europe occidentale pour échanger des denrées alimentaires contre du charbon et de l'acier dont ils avaient désespérément besoin. Đức nhận được nhiều đề nghị từ các quốc gia Tây Âu đổi lương thực lấy than đá và sắt thép tối cần thiết khi đó. |
Sur cette base, expliqua-t-il dit, la nation aura besoin d’importantes importations de denrées alimentaires et de matières premières pour maintenir un niveau de vie minimum. Chính vì thế nhà nước chỉ có thể cung cấp cho người dân thành thị một lượng lương thực và thực phẩm tối thiểu vừa đủ để họ duy trì cuộc sống. |
Voici une femme atteinte d'un cancer du sein traitée avec un médicament antiangiogénique nommé Avastin, approuvé par la FDA ( administration américaine des denrées alimentaires et des médicaments ) Đây là một phụ nữ bị ung thư vú, được chữa bởi một loại thuốc chống tạo mạch tên Avastin đã được FDA chấp thuận. |
Dans les semaines qui ont suivi, les Témoins du Canada, des États-Unis et d’autres pays ont commencé à trier et empaqueter des vêtements, et à collecter des denrées alimentaires. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Les Témoins de Jéhovah d’autres régions du pays ont immédiatement constitué des comités de secours. Ils ont rapidement rassemblé des tonnes de denrées alimentaires et en ont payé les frais d’acheminement. Nhân Chứng Giê-hô-va ở những vùng khác trong nước lập tức tổ chức các ủy ban cứu trợ. Chỉ trong một thời gian ngắn, họ đã quyên góp được hàng tấn thực phẩm và trả luôn chi phí vận chuyển hàng. |
Selon le juriste islamique Al Ghazali (Algazel 1058-1111), le gouvernement avoir aussi la responsabilité de stocker des denrées alimentaires dans toutes les provinces en cas de désastre ou de famine. Theo luật gia Hồi giáo Al-Ghazali (Algazel, 1058-1111), chính quyền cũng đã dự định lưu giữ các nguồn cung cấp thực phẩm tại tất cả các khu vực trong trường hợp thiên tai hay nạn đói xảy ra. |
* En Sierra Leone et au Liberia, l’Église a engagé 1600 bénévoles locaux pour donner une formation sur la prévention d’Ebola et a livré des denrées alimentaires, des produits de désinfection et des fournitures médicales. * Ở Sierra Leone và Liberia, Giáo Hội đã sử dụng 1.600 tình nguyện viên địa phương để cung cấp sự huấn luyện về cách tránh bệnh Ebola và cung cấp thực phẩm và những đồ tiếp liệu vệ sinh cơ bản và y tế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denrées alimentaires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới denrées alimentaires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.