denken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denken trong Tiếng Đức.

Từ denken trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghĩ, nghi, nghĩ đến, Tư duy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denken

nghĩ

verb

Ich denke, ich werde mir diese Woche frei nehmen.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này.

nghi

verb

Die riefen das Jugendamt an, weil sie dachten, sie seien misshandelt worden.
Họ gọi Dịch vụ Xã hội vì nghi chúng bị ngược đãi.

nghĩ đến

verb

Jetzt, wo du nicht mehr jung bist, musst du an deine Zukunft denken.
Bây giờ bạn không còn trẻ nữa, bạn phải nghĩ đến tương lai của mình.

Tư duy

noun (geistig tätig sein)

Ich denke, also bin ich.
Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Na, was denkst du? Die sind echt fett!
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Freundschaften beeinflussen das Denken und Handeln (1.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
Ich konnte nicht klar denken.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Was geschieht in unserem Herzen, wenn wir jeden Sonntag das Abendmahl nehmen und dabei hören, dass wir „immer an ihn denken“ sollen?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Er hat nichts, was mich gerne an ihn denken ließe.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Das Mädchen sagte: „Damit wir uns Jesus im Garten Getsemani und am Kreuz vorstellen können und beim Abendmahl an ihn denken können.“
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Ich denke, Joe hatte recht.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
Und viele denken, Leid wird es immer geben, solange es Menschen gibt.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Es braucht viel Recherche und viel Versagen und Ausprobieren - mehr Fehler, denke ich - die mit jedem einzelnen Gericht einher gehen, wir kriegen es also nicht immer gut hin, und es braucht eine Weile, um das den Leuten zu erklären.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Frag dich bitte: „Kann ich ausschließen, dass mein Denken irgendwie von der Denkweise und dem ‚Geist der Welt‘ gefärbt ist?“
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Jetzt denken Sie da mal drüber nach.
Hãy nghĩ về điều đó.
Vielleicht denkst du, dass du dich ändern kannst.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
Die Turners sind nicht so übel, wie du denkst.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
Denk an den Bonus.
Tôi quên tiền thưởng, Nicky!
Ich weiß nicht, was sie denken
Họ sẽ thừa nhận cái ?
Leute finden das komisch, aber ich denke, das war ein großer Segen für uns.
Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó.
Dadurch denken sie nicht so sehr über die eigenen Probleme nach und konzentrieren sich auf die wichtigeren Dinge (Phil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Den Rest können sie sich denken.
Bạn hãy tính lịch trình đó xem.
Denk an das, was ich dir gesagt habe.
Hãy nhớ những gì anh đã dặn!
Und ich denke mir
Tôi nghĩ.
Ich lade die jungen Frauen der Kirche ein, wo immer Sie auch sind, sich die FHV anzusehen und daran zu denken, dass Sie dort gebraucht werden, dass wir Sie lieben, dass wir zusammen eine wunderbare Zeit erleben können.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
(b) Wie denkst du über das, was Jehova und Jesus für dich getan haben?
(b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn?
Wie gefährlich ist es doch, zu denken, man könne Grenzen ungestraft übertreten!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Ich denke nicht, dass du das tun willst.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.