dengan senang hati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dengan senang hati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dengan senang hati trong Tiếng Indonesia.
Từ dengan senang hati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là không có chi, không dám, không có gì, không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dengan senang hati
không có chi
|
không dám
|
không có gì
|
không sao đâu
|
đừng ngại
|
Xem thêm ví dụ
Sekarang, dengan senang hati ia membagikan berita Alkitab kepada orang lain. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
/ Dengan senang hati. Rất vui lòng. |
Lalu CNN menelepon, dan kami dengan senang hati mengundang mereka ke pasar kami. Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. |
Ada yang dengan senang hati mendengarkan berita harapan yang kita bawakan. Một số sẵn lòng nghe thông điệp mang hy vọng mà chúng ta đem đến. |
Ser Loras, saya dengan senang hati akan menikahi adik manismu. Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi. |
Dengan senang hati. Rất vinh hạnh. |
(Ayub 42:6) Integritas Ayub menuntunnya untuk menerima teguran dengan senang hati. (Gióp 42:6) Sự thanh liêm của Gióp đã khiến ông sẵn sàng chấp nhận sự khiển trách. |
Apakah kita dengan penuh syukur menyantapnya dan dengan senang hati menerapkan apa yang kita pelajari? Chúng ta có nhận lãnh với lòng biết ơn và sẵn sàng áp dụng những gì học được không? |
Selanjutnya, orang yang tersinggung hendaknya dengan senang hati mengampuni pelaku kesalahan yang bertobat. Còn người bị xúc phạm nên sẵn lòng tha thứ cho người có lỗi biết ăn năn. |
Dengan senang hati aku akan membantu polisi. Tôi không thích cảnh sát. |
Dengan senang hati, Tuan Holmes. Thế cũng đâu nhẹ tay lắm, anh Holmes. |
Pada Januari 1969, saya dan Gerri diundang untuk melayani Guyana, Amerika Selatan, dan kami dengan senang hati memenuhinya. Vào tháng 1 năm 1969, Gerri và tôi nhận lời mời đến Guyana, thuộc Nam Mỹ và chúng tôi vui mừng chấp nhận. |
Dengan senang hati. Rất hân hạnh. |
Anda tahu bahwa Anda paling bahagia ketika Anda dengan senang hati terlibat dalam pekerjaan yang baik. Các em biết rằng mình là những người hạnh phúc nhất khi các em thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa. |
Kalaupun saya diundang untuk hadir, saya dengan senang hati akan datang. Nếu tôi được mời, tôi sẽ rất vui mừng được tham dự. |
Jika demikian, dengan senang hati harapkanlah anjuran yang menanti saudara. Nếu vậy, hãy vui vẻ mong đợi những điều khích lệ sắp đến. |
Saya dan Elsie berdoa sewaktu mempertimbangkan undangan itu, lalu kami dengan senang hati menerimanya. Sau khi cầu nguyện nhiều và cân nhắc, vợ chồng tôi vui mừng nhận lời mời này. |
Maka, Saksi-Saksi Yehuwa dengan senang hati mau menerima obat dan perawatan medis. Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va cũng dùng thuốc và đi chữa bệnh. |
Dengan senang hati aku akan membuat surat pernyataan pada atasanmu. Tôi sẽ rất vui lòng cho anh lá thứ để làm sáng tỏ mọi chuyện |
Aku dengan senang hati membawamu. Tôi sẽ hạnh phúc khi đưa cô đến đó. |
8 Selama jutaan tahun, Yesus dengan senang hati melakukan kehendak Allah. 8 Chúa Giê-su đang làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời và ngài đã vui mừng làm thế trong hằng hà sa số năm. |
Bosku akan dengan senang hati memberimu berapa pun uang yang kau minta. Và ngài muốn bao nhiêu tiền, ông chủ tôi đều sẵn lòng đưa. |
Saksi-Saksi Yehuwa di wilayah Saudara dengan senang hati akan memberi tahu saudara lokasi kebaktian yang terdekat. Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương bạn sẽ vui lòng nói cho bạn biết địa điểm của hội nghị gần chỗ bạn ở nhất. |
Dengan senang hati. Nó là niềm vui của tôi. |
Dia bukannya dengan senang hati mengikuti jejak para pendahulunya, dan menyuruh kita untuk pergi berbelanja. Ông đã không, thật mừng, tiếp bước các bậc tiền nhiệm và bảo chúng ta cứ mua sắm thỏa thích. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dengan senang hati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.