Demonstrações trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Demonstrações trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Demonstrações trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Demonstrações trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bằng chứng, chứng, bằng, chứng cứ, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Demonstrações
bằng chứng(proof) |
chứng(proof) |
bằng(proof) |
chứng cứ(proof) |
sự thử(proof) |
Xem thêm ví dụ
Quero fazer- vos uma pequena demonstração. Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị. |
A demonstração funcionou com toda a gente até chegar a minha vez. Provavelmente já adivinham. Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được. |
Para a cena das demonstrações, mostre uma família fazendo uma sessão de ensaios das apresentações. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Destaque brevemente as características da publicação que será oferecida em julho e providencie uma ou duas demonstrações. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
ATF foi um programa de demonstração e validação realizadas pela USAF para desenvolver a próxima geração de caças de superioridade aérea para combater as ameaças emergentes em todo o mundo, incluindo o desenvolvimento e proliferação da era soviética, com Sukhoi Su-27. Hợp đồng máy bay chiến đấu chiến thuật hiện đại (ATF) là một chương trình thuyết minh và công nhận giá trị được thực hiện bởi Không lực Hoa Kỳ nhằm phát triển một loại máy bay chiến đấu thế hệ mới giành ưu thế trên không đối phó với những mối đe dọa mới xuất hiện trên thế giới, gồm cả việc phát triển và tăng cường lớp máy bay chiến đấu Su-27 'Flanker' thời Xô viết. |
(Êxodo 19:5, 8) Jeová providenciou então uma demonstração vívida do seu poder. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động. |
Providencie uma breve demonstração de uma família considerando o texto de hoje e os comentários. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Certa noite, depois de uma reunião em que se fez uma demonstração de como convidar um conhecido à Comemoração da morte de Cristo, James foi rapidamente ao seu quarto. Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình. |
Esperei uma demonstração das habilidades de consolação, das quais eu sentia que tanto necessitava. Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần. |
Providencie duas demonstrações que indiquem maneiras de oferecer as edições de 1.° e 15 de abril. Hãy sắp xếp hai trình diễn cho thấy cách mời nhận các số Tháp Canh ra ngày 1 và 15 tháng 4. |
Vou fazer algumas demonstrações. Tôi chuẩn bị biểu diễn cho các bạn xem đây. |
Por meio do resgate: a maior demonstração da lealdade de Jeová. Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va. |
Providencie duas breves demonstrações em que um companheiro de campo não é de ajuda. Cho xem hai màn trình diễn ngắn về một bạn đồng hành không hữu ích. |
Ele disse aos coríntios: “A minha linguagem e aquilo que preguei não foram em palavras persuasivas de sabedoria, mas numa demonstração de espírito e de poder, para que a vossa fé não fosse na sabedoria de homens, mas no poder de Deus.” Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”. |
Essa fé, disse ele, “é a expectativa certa de coisas esperadas, a demonstração evidente de realidades, embora não observadas”. Ông nói đức tin thể ấy là “sự biết chắc vững-vàng của những điều mình đương trông-mong, là bằng-cớ của những điều mình chẳng xem thấy”. |
Inúmeras demonstrações políticas se seguiram, algumas delas sendo violentas, resultando em mais restrições políticas por parte do governo. Theo đó là rất nhiều cuộc tuần hành chính trị, một số có cả bạo lực, dẫn đến sự hạn chế hơn nữa từ phía chính quyền. |
A fim de fortalecer a fé de Elias, Deus primeiro lhe deu uma demonstração de seu poder divino. Để giúp Ê-li được vững đức tin, Đức Chúa Trời trước hết cho ông thấy quyền năng của Ngài. |
No entanto, no caso desses, o batismo em água é uma demonstração pública de que eles fizeram uma dedicação pessoal a Deus em oração. Tuy nhiên, phép báp-têm trong trường hợp của họ là công khai cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
4 A demonstração de nosso sincero apreço: Estando presentes à Comemoração e escutando atenta e respeitosamente, podemos demonstrar nosso genuíno apreço pelo amor de Jeová e pelo sacrifício de seu Filho por nós. 4 Biểu lộ lòng biết ơn chân thành: Bằng cách có mặt tại buổi Lễ Tưởng Niệm và kính cẩn lắng nghe, chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn thành thật đối với tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và sự hy sinh của Con Ngài đã dành cho chúng ta. |
Comparamos essa demonstração à nossa vida individual e também a nosso lar e a nossa família. Chúng ta so sánh cách trình bày này với cuộc sống cá nhân của mình và với mái gia đình của mình. |
Uma demonstração tão suave, Harry. Làm dẻo lắm Harry |
Em que sentido a nossa atividade de pregação e ensino é uma demonstração de amor a Deus e ao próximo? Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận được biểu hiện thế nào qua công việc rao giảng và dạy dỗ của chúng ta? |
Discurso e demonstração. Bài giảng và trình diễn. |
Providencie demonstrações das apresentações sugeridas para a primeira visita e para a revisita. Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại. |
Bem, Jesus mostrou como a sua demonstração de amor devia influir na nossa relação com os nossos semelhantes. Giê-su cho thấy sự bày tỏ lòng yêu thương của ngài nên có ảnh hưởng nào đến sự giao thiệp của chúng ta với người đồng loại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Demonstrações trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Demonstrações
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.