demam berdarah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demam berdarah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demam berdarah trong Tiếng Indonesia.
Từ demam berdarah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Sốt xuất huyết Dengue, sốt Dengue. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demam berdarah
Sốt xuất huyết Dengue
|
sốt Dengue
|
Xem thêm ví dụ
Ini demam berdarah, dan itu tidak menular. Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm. |
Penyakit virus ebola (EVD) atau demam berdarah Ebola (EHF) adalah penyakit pada manusia yang disebabkan oleh virus Ebola. Bệnh do virus Ebola (EVD) hay sốt xuất huyết Ebola (EHF) là bệnh do virus Ebola gây ra ở người. |
Demam berdarah. Vì bệnh ban đỏ. |
Itu tentang terapi genetik untuk demam berdarah. Đó là về liệu pháp di truyền chữa sốt xuất huyết. |
Sekurang-kurangnya 40 persen penduduk dunia berisiko tertular malaria, dan sekitar 40 persen berisiko tertular demam berdarah. Ít nhất 40 phần trăm dân số thế giới có nguy cơ bị nhiễm sốt rét, và 40 phần trăm có nguy cơ bị nhiễm sốt xuất huyết. |
Saya akan membahas sedikit tentang demam berdarah bagi mereka yang tidak tahu. Bây giờ để tôi kể cho các bạn nghe một chút về bệnh sốt xuất huyết cho những ai không biết. |
Tapi sekarang, penyakit lain seperti demam kuning dan demam berdarah kembali menyerang. Tuy nhiên, gần đây một số bệnh khác, chẳng hạn như sốt vàng da và sốt xuất huyết, đã bùng phát trở lại. |
Gejala-gejala demam dengue dan demam berdarah dengue (DBD) Triệu chứng chung của bệnh đanga và sốt xuất huyết: |
Yang menakjubkan, hanya dalam setahun kasus demam berdarah berkurang hingga 91 persen. Điều kinh ngạc là chỉ trong một năm nó đã làm giảm 91 phần trăm các ca nhiễm Dengue. |
Pada awal tahun 2015, kasus sindrom mirip demam berdarah meningkat di kota Natal, Brasil Timur Laut. Và rồi, vào đầu 2015, có một đợt gia tăng các ca bệnh trông như hội chứng Dengue ở thành phố Natal ở đông bắc Brazil. |
Nyamuk membawa malaria, demam berdarah, dan demam kuning Muỗi mang mầm bệnh sốt rét, sốt xuất huyết và sốt vàng da |
Bila Anda masih sangat muda, Anda kalah dengan demam berdarah. Lúc con còn bé, con từng bị ốm nặng. |
Namun, pasien perlu dipantau dengan ketat kalau-kalau gejalanya berkembang menjadi demam berdarah dengue atau sindrom syok dengue. Tuy nhiên, bệnh nhân cần được theo dõi sát sao nếu bị sốt cao, chảy máu bên trong hoặc có hội chứng sốc. |
Nyamuk dapat menularkan apa pun dari malaria, demam kuning, virus Nil Barat, hingga demam berdarah. Muỗi có thể truyền tất cả mọi thứ từ sốt rét sốt vàng da virus Tây sông Nile đến sốt xuất huyết. |
Sebuah publikasi dari WHO mengatakan, ”Wabah demam berdarah pertama yang serius di Asia ditemukan di Manila pada tahun 1954.” Một ấn phẩm của tổ chức WHO xác nhận rằng “dịch sốt xuất huyết bột phát một cách đáng kể lần đầu tiên tại Á Châu đã được phát hiện vào năm 1954, tại thành phố Manila”. |
Benda ini tidak menyenangkan dan jika berguna, tidak akan ada peningkatan tajam pada jumlah nyamuk dan pada penyakit demam berdarah. Đây thật sự là 1 việc khó chịu, và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này và cũng không có sự tăng mạnh của bệnh sốt xuất huyết này. |
AIDS sekarang melanda dunia, dan penyakit menular seperti TBC, malaria, tifus, dan demam berdarah terus menyerang orang-orang di negara-negara berkembang. Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
Akan tetapi, teristimewa jika anak tersebut pernah mengalami infeksi dengue, penyakit itu bisa berkembang menjadi bentuk yang lebih serius, yakni demam berdarah dengue (DBD). Tuy nhiên, có thể là bệnh em bé chuyển sang sốt xuất huyết là hình thức nặng của bệnh đanga, đặc biệt nếu trước đó em đã từng bị nhiễm bệnh. |
Akhirnya, mereka diizinkan untuk menjalankan uji coba kecil musim panas ini di Florida Keys, di mana mereka pernah diundang saat Keys terjangkit wabah demam berdarah. Cuối cùng họ đã cấp phép để làm một cuộc thử nghiệm mùa hè này ở khu Florida Keys, nơi họ được mời đến nhiều năm trước, khi khu Keys có đợt bùng phát dịch Dengue. |
Perawatan medis khususnya penting bagi seseorang yang tinggal di daerah tempat merajalelanya demam virus demikian, seperti demam berdarah, demam virus Ebola, demam tifoid, atau demam kuning. Đặc biệt những người sống ở những vùng hay có dịch sốt nguy hiểm như sốt xuất huyết, cúm Ebola, sốt thương hàn, hoặc sốt vàng thì nên để ý đến việc đi khám bệnh. |
SEKITAR 40 tahun yang lalu, penyakit yang biasa ditularkan serangga seperti malaria, demam kuning, dan demam berdarah diduga telah hampir punah dari sebagian besar wilayah bumi. KHOẢNG 40 năm trước, người ta cho rằng những bệnh thông thường do côn trùng lây truyền như sốt rét, sốt vàng da và sốt xuất huyết hầu như đã bị loại trừ ở phần lớn các nơi trên thế giới. |
Adakalanya, orang-orang yang bepergian ke kawasan tropis terinfeksi dengue, tetapi sangat jarang terjadi demam berdarah dengue karena bentuk yang lebih serius ini biasanya timbul setelah infeksi dengue yang kedua. Những du khách đi thăm các vùng nhiệt đới thỉnh thoảng mắc bệnh đanga, nhưng hiếm khi bị sốt xuất huyết, vì căn bệnh trầm trọng này thường xảy ra khi nào bị nhiễm lần thứ nhì. |
Di Kosta Rika, demam berdarah telah menyebar dengan cepat ke pegunungan, yang hingga belum lama ini membatasi penyakit itu hanya di Pantai Pasifik, dan sekarang penyakit itu menyelimuti seluruh negeri. Ở Costa Rica, cho đến gần đây bệnh sốt xuất huyết thường chỉ xảy ra ở những vùng ven biển Thái Bình Dương, thế mà giờ đây nó đã vượt cả núi non và có mặt khắp nơi trong nước. |
Setelah nyamuk itu ada di daerah Anda, siapapun yang datang dengan virus demam berdarah, nyamuk itu akan menggigitnya dan menggigit yang lain, yang lain, yang lain dan akan terjadi wabah. Một khi bạn có muỗi trong khu vực của minh, bất cứ ai vào khu vực đó với bệnh sốt xuất huyết, muỗi sẽ chích họ, muỗi sẽ chích ở một nơi nào khác, một nơi nào khác, một nơi nào khác nữa, và bạn có một trận dịch. |
● Bonzali, petugas kesehatan di sebuah negeri di Afrika yang porak-poranda akibat perang sipil, berbuat sebisa-bisanya untuk mengobati para penambang di kotanya yang satu demi satu mati akibat demam berdarah Marburg. ● Tại thị trấn ở một nước Phi châu đang bị nội chiến chia cắt, anh Bonzali, một người làm công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng đang làm bất cứ điều gì có thể hầu chữa trị cho những công nhân hầm mỏ bị chết dần vì siêu vi Marburg. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demam berdarah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.