delikatny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delikatny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delikatny trong Tiếng Ba Lan.
Từ delikatny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dịu, mềm, giàu tình cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delikatny
dịuadjective Może pod tą brodą skrywa się ktoś niezwykle delikatny. Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông. |
mềmadjective A po tym wszystkim, zostały tylko delikatne usta Akari. Những gì còn đọng lại là bờ môi mềm mại của Akari. |
giàu tình cảmadjective |
Xem thêm ví dụ
Nietrudno zrozumieć, dlaczego w Księdze Objawienia powiedziano, że „jasny, czysty, delikatny len” przedstawia prawe czyny ludzi, których Bóg uznaje za świętych (Objawienie 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Zesłanie ich do niewoli spowoduje, że łysina ta poszerzy się „jak u orła” — najwidoczniej chodzi tu o pewien gatunek sępa, który ma na głowie tylko delikatny puszek. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Dane na Scylli są zbyt delikatne... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Modlę się, że nie jesteś zbyt delikatna na takie rzeczy. Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy. |
Dyskusje nie powinny dotyczyć poufnych lub delikatnych kwestii, dotyczących poszczególnych członków czy rodzin. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
„Jeżeli nie poddajemy się delikatnemu wpływowi Ducha Świętego, wtedy stajemy wobec zagrożenia, że upodobnimy się do Korihora–antychrysta w Księdze Mormona. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
Człowiek życzliwy jest przyjazny, delikatny, wspaniałomyślny i wczuwa się w cudze położenie. Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. |
Oczywiście zawartość kości w porcelanie kostnej daje jej efekt półprzezroczystości, a także jej wytrzymałość, która z kolei umożliwa wykonanie takich delikatnych kształtów jak ten jeleń. Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
Masz delikatne ręce. Đôi tay này có cầm nắm dây thừng không? |
Kiedy tak mówiła, zaczęłam się modlić o pomoc, i delikatna myśl pojawiła się w mojej głowie: „Co Pan by jej odpowiedział?”. Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?” |
A po dwóch, trzech tygodniach zaczyna instynktownie oskubywać delikatne gałązki akacji. Wkrótce ma tyle siły, że potrafi nadążyć za długonogą matką. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Czy mamy opinię osób delikatnych, z którymi się łatwo rozmawia? Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không? |
11 Załóżmy, że masz w domu bardzo przydatne i wyjątkowo delikatne naczynie. 11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ. |
Delikatna bryza wiejąca od jeziora Erie poruszała pióra w damskich kapeluszach. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Ogniwo łączące przeszłość i przyszłość jest delikatne. Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh. |
Podjąłem delikatną próbę jej usunięcia i wydawało mi się, że ją wyciągnąłem, ale najwyraźniej tak się nie stało. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
16 Rozścieliłam na łóżku delikatne nakrycia, 16 Em đã trải giường bằng khăn đẹp đẽ, |
Zabija szczere, delikatne relacje międzyludzkie, niszcząc małżeństwa i rodziny. Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình. |
Wiem, że jest to delikatna kwestia dla wielu z was i że nie ma na to łatwych odpowiedzi. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
Niekiedy w życiowej rutynie niezamierzenie przeoczamy najważniejszy aspekt ewangelii Jezusa Chrystusa, tak jak można przeoczyć piękną i delikatną niezapominajkę. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Koralowce to bardzo delikatne organizmy. Niszczy je wszelki wzrost temperatury morza. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Delikatne. Quý phái. |
Tuż przed walką możesz poczuć delikatne ukłucie. Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát. |
Będę delikatny, obiecuję. Anh sẽ làm nhẹ nhàng, anh hứa. |
Pewnie ucieszy cie, ze jest delikatnym kochankiem. You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delikatny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.