deken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deken trong Tiếng Hà Lan.
Từ deken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mền, chăn, Chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deken
mềnnoun We hebben dekens, veel tabak en lucifers nodig. Chúng tôi sẽ cần vài cái mền, nhiều thuốc lá, và diêm. |
chănnoun In de winter slaap ik onder twee dekens. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
Chănnoun (beddengoed) In de winter slaap ik onder twee dekens. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
Xem thêm ví dụ
Dit is uw prive- dek đây là boong riêng dành cho ông đi dạo, thưa ngài |
Ik dek je. Tôi sẽ yểm trợ cho cậu. |
Slaap niet op je toestel of de voedingsadapter, en bedek ze niet met een deken of een kussen. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
Ik haal een deken voor je. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
Mary stopte haar hoofd onder de deken en fluisterde tegen Laura: „Ik wou, dat Pa terug was."" Mary chúi đầu dưới chăn thì thào với Laura: - Chỉ mong Bố quay về. |
Samuel zette Susie op een deken bij de bloemen. Samuel đặt Susie nằm trên vuông chăn trải cạnh luống hoa. |
Vindt u het prettig hogere verzekeringspremies te moeten betalen omdat er zo veel verzekeringsfraude wordt gepleegd, of hogere prijzen om winkeldiefstallen en diefstallen door het personeel te dekken? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Kom aan dek. Lên đây nhanh lên! |
Er is altijd een ingang die ze niet nodig vonden om te dekken. Không hề khó khăn gì để tìm ra một vị trí mà họ cho rằng không ai có thể chạm tới. |
Onze accommodatie op de boot was heel krap en het dek stond meestal blank. Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước. |
28 En voorts, voorwaar, Ik zeg u: Het is mijn wil dat mijn dienstmaagd Vienna Jaques geld ontvangt om haar onkosten te dekken en optrekt naar het land Zion; 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
Wanneer u uw campagnebudgetten instelt, moet u er rekening mee houden dat uw kredietlimiet al uw accountkosten moet dekken, waaronder: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Deze foto toont een stukje hemel zo klein dat er ongeveer 100 van nodig zouden zijn om de volle maan aan de hemel af te dekken. Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng. |
Verder worden bijdragen aan het wereldwijde werk gebruikt om de stijgende kosten te dekken van het produceren van bijbels en op de bijbel gerichte publikaties alsook cassettebandjes en videobanden. Hơn nữa, số tiền đóng góp cho công việc rao giảng ở khắp nơi trên thế giới được dùng để đài thọ các chi phí ngày càng gia tăng trong việc sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh cũng như các băng cassette và vi-đê-ô. |
Tot slot wil ik altijd naar zee als een zeeman, vanwege de gezonde lichaamsbeweging en zuivere lucht van de voor- kasteel dek. Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài. |
Artistieke weergave van Joseph Smith en een schrijver die tijdens de vertaling een deken tussen hen in hebben. Bức họa chân dung của Joseph Smith và một người ghi chép lời phiên dịch với một tấm chăn ở giữa họ. |
Daarom wordt hij de Deken genoemd. Đó là lý do vì sao họ gọi anh ta là Deacon. |
Vijf dekken. Năm lớp mẹ kiếp. |
Men zou het bijvoorbeeld kunnen gebruiken om medische kosten te dekken of om belangrijke herstelwerkzaamheden aan zijn huis te verrichten. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
Terug op het dek, jongens, terug op het dek. Trở lại trên boong. |
En ik ben er vandaag niet bij om je te dekken. Và hôm nay tôi không được ra ngoài kia để bảo vệ cái mạng cậu. |
Het laatste dat ik me kan herinneren, is dat ik op een witte deken lig, en mijn chirurg vertel dat ik mijn moeder moest zien, en hem vraag mijn stem te redden. Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi. |
Ik ga naar dek 15. Stuur Chekov daarheen. Nói Chekop gặp tôi tại khoang 15. |
Alle hens aan dek. Mr. Tất cả vào vị trí. |
Dus, hier ben ik nu, op het dek van de Titanic, zittend in een onderzeeër, en kijk naar buiten naar planken die veel lijken op deze, waar ik wist dat de band gespeeld had. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.