defecțiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defecțiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defecțiune trong Tiếng Rumani.
Từ defecțiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tác hại, tổn hại, trục trặc, sự hỏng, hỏng máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defecțiune
tác hại(damage) |
tổn hại(damage) |
trục trặc(malfunction) |
sự hỏng
|
hỏng máy
|
Xem thêm ví dụ
Aici această cunoaștere ne permite să proiectăm noi arhitecturi mecanice sau să concepem algoritmi abili care compensează elegant defecțiunile, așa cum fac sportivii, în loc să construim mașini cu redundanță. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Patru avioane nu au putut decola din cauza unor defecțiuni tehnice. Bốn máy bay đã không thể cất cánh do gặp trục trặc kỹ thuật. |
Puneți la un loc toate aceste defecțiuni. Hãy gom chúng lại với nhau, tất cả những lỗ thủng này. |
503) a susținut că a distrus aproximativ 500 de vehicule între ianuarie și aprilie 1945 pe Frontul de Est, cu prețul a 45 de tancuri Tiger II pierdute (majoritatea fiind abandonate sau distruse de propriul echipaj în urma defecțiunilor mecanice sau a lipsei de combustibil). Tính tổng cộng, Tiểu đoàn tăng hạng nặng SS số 503 tuyên bố đã đạt mức tiêu diệt 500 xe tăng, pháo tự hành và xe cơ giới các loại của đối phương trong giai đoạn từ tháng 1 đến tháng 4 năm 1945 tại Mặt trận phía Đông, với thiệt hại là 45 chiếc King Tiger bị phá hủy (gần như toàn bộ số xe của tiểu đoàn), một số lớn là bị bỏ lại và bị phá huỷ bởi kíp lái sau khi hỏng hóc hay hết nhiên liệu mà không thể kéo về được. |
Etanșări casante sau scăderea rezistenței materialului care formează corpul rachetei pot cauza defecțiuni. Những chỗ nối bị hỏng và vật liệu trở nên kém bền có thể là nguyên nhân làm cho quả tên lửa gặp trục trặc. |
Defecțiune Computer. Là sự cố máy tính. |
O defecțiune? Một sự cố kỹ thuật? |
Phobos 1 a suferit o defecțiune fatală în drum spre planeta Marte. Tàu thăm dò vũ trụ Phobos 1 đã mất liên lạc trên đường tới Sao Hoả. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defecțiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.