declaratie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ declaratie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declaratie trong Tiếng Rumani.
Từ declaratie trong Tiếng Rumani có nghĩa là chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ declaratie
chuyện kể
|
Xem thêm ví dụ
Declaratia de razboi va fi emisa... la ora 13, cu o jumatate de ora înaintea atacului. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
Atunci, fără acea declaratie înrolările nu vor creste. Không có tuyên bố đó thì đâu có được tuyển thêm quân. |
Asta e ceea ce a spus in declaratia sa. Đó là những gì cô ấy nói. |
Acum ne asteptăm ca Superman să facă o declaratie pentru Senat, pentru americani si, fireste, pentru lume. Bây giờ, chúng tôi hi vọng rằng Superman sẽ đưa ra một vài tuyên bố đối với ban Thượng viện với người dân Hoa Kỳ, và tất nhiên là cả toàn thể Thế giới. |
Orice declaratie poate fi folosita în instanta judecatoreasca. Bất cứ điều gì anh nói có thể được dùng để chống lại anh... |
Unul din martorii principali impotriva ta s-ar putea sa-si schimbe declaratia pentru un pret. Một trong những nhân chứng chính chống lại anh có thể sẽ muốn thay đổi lời khai với một cái giá. |
Declaratia dumneavoastra m-a ferit sa am orice remuscare refuzand propunerea dv, daca aceasta ar fi fost facuta intr-o maniera mai cavalereasca. Lời tuyên bố của anh chỉ dư thừa với tôi, ngoại trừ một điều là đáng lẽ tôi đã có thể cảm thấy lo lắng cho anh khi tôi khước từ anh nếu anh có cách cư xử như người lịch thiệp. |
Ramaneti cu declaratia oficiala si in curand, toate astea vor fi istorie. Cứ bám vào nội dung trong đó thì chuyện này sẽ sớm kết thúc. |
Vrei sa va modificati declaratia domnule? Hãy cân nhắc phát ngôn |
Am intentionat sa dau o lovitura decisiva flotei americane... atacând Pearl Harbor... imediat dupa declaratia de razboi a Japoniei. Tôi đã định giáng một đòn chí tử lên hạm đội Mỹ bằng cách tấn công Trân Châu Cảng ngay sau khi Nhật Bản chính thức tuyên chiến. |
Administratorul delegat de la Indy CAR va face imediat o declaratie. CEO của hãng xe Indy sẽ đưa ra quyết định cuối cùng |
Am semnat o declaratie sub jurământ. Tôi đã ký một bản tuyên thệ. |
Am făcut o declaratie, stii? Chuyện đó thật sự có ý nghĩa, biết không hả? |
Într-o declaratie, general Shang a spus: Trong một tuyên bố, tướng Shang phát biểu: |
Tu treci declaratia si declaratia pentru trecere. Con đậu để có tờ giấy đó và có tờ giấy để cho con đậu. |
Tipul care a dat ultima declaratie. Cái gã mà ta thẩm vấn lần trước ấy. |
Cea mai buna declaratie pentru asta ar fi cele 632 de monezi. Vậy thì ông nên vui vẻ đưa ra 632 đồng vàng. |
Mergem acum in direct la Natiunile Unite din New York, unde fostul ministru britanic al afacerilor externe, Richard Rycart, urmeaza sa faca o declaratie. " Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. " nơi mà cựu ngoại trưởng Anh, Richard Rycart, đang có buổi họp báo tại đó. |
Cred ca citesc declaratia de prea multe ori. Hình như tôi nói ngoài lề nhiều quá thì phải? |
Declaratie de Viată si Moarte. Thông cáo về Sống và Chết. |
Mao Zhang a fost de acord sa faca o declaratie. Mao Zhang đồng ý đưa lời khai rồi. |
Si intr-un fel, aceste schimbari reprezinta mai mult decat suma partilor lor, pentru ca eu cred ca atunci cand un Oras Lent devine in mod oficial un Oras Lent, este ca un fel de declaratie filozofica. Và những thay đổi này sẽ lớn hơn cả tổng những bước đi trong đó, bởi tôi nghĩ khi dự án đó thực sự biến đổi thành phố đó chậm đi, nó sẽ như một tuyên bố triết học. |
Islamul a dat o declaratie revedincandu-si responsabilitatea. ... Một tổ chức hồi giáo đã lên tiếng nhận trách nhiệm |
Aceasta declaratie nu ne contrazice. Tuyên bố này không trong bất kỳ cách ép mà. |
Vreti sa dau o declaratie la politie? Anh có muốn tôi làm biên bản cho cảnh sát không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declaratie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.