decedat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decedat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decedat trong Tiếng Rumani.

Từ decedat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chết, chết rồi, sự chết, tử vong, đã chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decedat

chết

(deceased)

chết rồi

(dead)

sự chết

(dead)

tử vong

(dead)

đã chết

(dead)

Xem thêm ví dụ

Ea a nimerit pe ogorul lui Boaz, un proprietar de pământuri bogat, care era rudă cu Elimelec, soţul decedat al lui Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Ei cred că prin această practică ajută spiritul, sau sufletul, decedatului să iasă din casă.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Dintr-o dată, s-a prăbuşit subit şi a decedat în scurt timp.
Bỗng nhiên và không có một dấu hiệu báo trước nào, ông ngã quỵ xuống và đột ngột qua đời.
Dupa cum stiti, sotul meu a decedat de curind.
Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời.
Patru luni mai târziu, a decedat și fiul său, Gheorghe Al.
Bốn năm sau, vợ ông, Erdmuthe Dorothea, cũng qua đời.
De exemplu, venerarea strămoşilor decedaţi este o tradiţie importantă la multe triburi din Namibia.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Deşi nu trebuie să fie elogiată persoana decedată, poate fi potrivit să se supună atenţiei calităţile exemplare de care el sau ea a dat dovadă.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
Datorită compasiunii arătate de Bernice atunci când şi-a lăsat lucrul deoparte pentru a ajuta pe cineva pe care nu cunoştea dar care se afla la necaz şi avea nevoie de ajutor, nenumărate persoane, atât vii, cât şi decedate, se bucură acum de rânduielile Evangheliei necesare salvării.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
Întrucât Benjamin nu a luat parte la aceste ritualuri, vecinii şi membrii familiei au prezis că el va fi pedepsit de spiritul tatălui său decedat.
Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt.
Templul însemna foarte mult pentru acest tată şi fiicele sale astfel încât ei patru au venit la templu în acea zi – două dintre ele pur şi simplu pentru a privi pe cei care puteau să fie botezaţi pentru cei decedaţi şi înfăptui această sacră rânduială.
Đền thờ có ý nghĩa rất nhiều đối với người cha và các cô con gái của ông đến nỗi bốn nguời họ đã đến đền thờ vào ngày hôm đó—hai người trong số họ chỉ quan sát người có thể chịu phép báp têm thay cho người chết và thực hiện giáo lễ thiêng liêng đó.
Președintele Niyazov a decedat la 21 decembrie 2006, fără să fi pregătit succesiunea.
Niyazov bất ngờ qua đời ngày 21 tháng 12 năm 2006, chưa kịp chỉ định người kế vị.
Fiecare profet, începând cu Joseph Smith, a subliniat nevoia imperativă de a primi toate rânduielile, atât pentru noi înşine, cât şi pentru strămoşii noştri decedaţi.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
E posibil să fie cineva care nu l-a cunoscut niciodată pe decedat.
Rất có thể là ai đó chưa bao giờ gặp người đã mất.
Deoarece ambii mei părinţi au decedat, a fost necesar ca anul acesta să curăţăm casa lor şi să o pregătim pentru vânzare.
Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán.
Aproape una din zece mii de persoane infectate decedează.
Khoảng 1 trong 10.000 người bị nhiễm căn bệnh này.
Scott, care a slujit în calitate de membru al Cvorumului Celor Doisprezece Apostoli din anul 1988, a decedat în data de 22 septembrie 2015.
Scott, là người đã phục vụ với tư cách là một thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ kể từ năm 1998, đã từ trần vào ngày 22 tháng Chín năm 2015.
E o perioadă în care membrii familiei își asumă anumite roluri și răspunderi, precum limitarea utilizării fotografiilor, a rostirii numelui celui decedat și organizarea unei ceremonii de purificare, toate în semn de respect și menite să permită o trecere ușoară a spiritului.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Feriţi-vă de cei care combat cuvintele profeţilor în viaţă cu cele ale profeţilor decedaţi, căci profeţii în viaţă au întotdeauna întâietate.”
“Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.”
A decedat cu mai mult de zece ani în urmă, dar continui să-mi amintesc învăţăturile sale, să simt dragostea sa, să mă pot bucura de încurajarea şi să simt acceptarea sa.
Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông.
Există multe relatări despre conversaţii pe care unii oameni susţin că le-au avut cu spiritele unor persoane decedate.
Có nhiều câu chuyện kể về một số người liên lạc được với vong hồn người chết.
În august 1943, Arthur Farnsworth, soțul lui Davis, s-a prăbușit în timp ce se plimba pe o stradă din Hollywood, decedând două zile mai târziu.
Tháng 8 năm 1943, chồng Davis, Arthur Farnsworth, đột quỵ khi đi bộ trên một con đường ở Hollywood, và hai ngày sau thì mất, nguyên nhân là bị rạn xương sọ khoảng hai tuần trước.
Iată cât de englezoaică este mama mea -- sau a fost, căci tocmai a decedat.
Mẹ tôi "Ăng lê" kiểu như vầy nè -- hoặc là đã từng, vì bà vừa mất.
Este rezonabil, dacă încearcă cineva să amăgească persoane decedate, pe care, în timpul vieţii lor, niciodată n-ar fi voit să le amăgească?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Am văzut această suferinţă abătându-se asupra unui bărbat absolut angelic atunci când, după 50 de ani de căsătorie, iubita lui soţie a decedat.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
De aceea, când decedatul a încetat să respire, facultăţile sale de percepţie nu mai funcţionează.
Do đó, khi người chết đã ngưng thở, các giác quan ngưng hoạt động.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decedat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.