Was bedeutet nhân tâm in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes nhân tâm in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von nhân tâm in Vietnamesisch.
Das Wort nhân tâm in Vietnamesisch bedeutet Männerherz. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes nhân tâm
Männerherz(man's heart) |
Weitere Beispiele anzeigen
Không, cô đã mệt mõi với bệnh nhân tâm thần cả ngày rồi. Nein, Sie haben sich den ganzen Tag mit Psychotikern rumgeschlagen. |
Bạn có thể hỏi cái nguyên nhân tâm lý của nó? Man kann fragen: |
Cô ta là bệnh nhân tâm thần chắc? Sind wir Psychologen? |
Tôi là người chăm sóc cho một bệnh nhân tâm thần. Ich bin ein Hausmeister für eine geistig kranke Person. |
Và tôi bảo tôi có một danh sách các tính cách của một bệnh nhân tâm thần. " Ich habe eine Liste von psychopathischen Merkmalen in meiner Hosentasche. |
Không phải là anh vào vài tuần trước... tên sát nhân tâm thần trên đường ray đó? Warst du das nicht vor ein paar Wochen, Psycho-U-Bahn-Mörder? |
Gã này vừa gọi điện cho 1 tên sát nhân tâm thần để hắn tới giết chúng ta. Der Typ hat einen Psychokiller angerufen, damit er uns psychokillt. |
Bệnh đã từng được cho rằng chủ yếu do nguyên nhân tâm lý hoặc xã hội gây ra. Häufig wird die Diagnose erst gestellt, nachdem soziale oder psychische Probleme aufgetreten sind. |
" Một bệnh nhân tâm thần bỏ trốn đã trở lại nhà thương. " " Entflohene Geisteskranke wieder auf der Station. " |
Tối nay chúng ta sẽ giả làm bệnh nhân tâm thần, để chui qua các đường ống. Wir müssen heute Abend alle in die Nervenklinik reinkommen, um dort in die Rohre einzusteigen. |
Nhưng mẹ tôi nói rằng " Mẹ nghe nói con đi đây đi đó nói chuyện về đám sát nhân tâm thần. " Ich habe gehört, dass du herumreist und über psychopathische Mörder sprichst. |
Gotham xứng đáng có một cơ sở chăm sóc sức khỏe đẳng cấp thế giới cho những bệnh nhân tâm thần. Gotham verdient eine weltklasse Behandlungsanstalt für die Geisteskranken. |
Và ở nơi đó, xây lên một cơ sở chăm sóc bệnh nhân tâm thần độc đáo và tiến bộ hơn. Und an dieser Stelle folgt, eine atemberaubende, hochmoderne psychiatrischen Klinik. |
Bộ phim kể lại câu chuyện về bệnh nhân tâm thần Susanna Kaysen, chuyển thể từ hồi ký cùng tên của Kaysen. Der Film erzählt die Geschichte der Psychiatriepatientin Susanna Kaysen und basiert auf Kaysens Memoiren Girl, Interrupted. |
Điều này có thể giải thích tại sao hầu hết các sát nhân tâm thần là đàn ông, hoặc rất hung bạo. Und in der Tat ist dies wahrscheinlich der Grund, warum meistens Männer zu psychopathischen Mördern werden oder sehr aggressiv sind. |
Tuy nhiên, là một bác sĩ chuyên khoa tâm thần, tôi thấy việc điều trị bệnh nhân tâm thần chỉ tiến triển đến một mức nào thôi. Doch konnte ich als Therapeut nur begrenzt Fortschritte bei meinen Patienten erkennen. |
Ông Brian Rapske ghi nhận: “Nhà tù không chỉ là nơi tù nhân bị đau đớn về thể xác, mà còn là chỗ gây cho tù nhân tâm trạng căng thẳng. Brian Rapske bemerkte dazu: „Das Gefängnis war nicht nur ein Ort körperlichen Leidens, sondern auch ein Ort, wo sich der Gefangene auf Grund seelischer Anspannung in tiefstem inneren Aufruhr befand. |
Để hiểu được quá trình này diễn ra thể nào, tôi đã bỏ dự án về bệnh nhân tâm thần và tham gia lab ở Oxford chuyên nghiên cứu việc thụ học và phát triển. Um zu verstehen, wie dieser Prozess abläuft, verließ ich die Psychopathen und ging in ein Labor in Oxford, das sich auf Lernen und Entwicklung spezialisierte. |
Anh ta nói "Tôi yêu cầu được gặp nhân viên tâm thần học của nhà tù. Er sagte: "Ich habe nach dem Gefängnispsychiater gefragt. |
Chỉ là chưa nghĩ ra mấy nhân vật tâm thần thôi. Ich hab den Titel, aber noch nicht alle Psychos. |
Bác sĩ nhân từ, cứu sống bệnh nhân tận tâm với công việc. Die Ärzte vom Mercy, retten Leben während und außerhalb der Arbeitszeit. |
Thật không rõ ràng giữa liệu việc sử dụng máy móc để khống chế bệnh nhân tâm thần thực sự có thể cứu sống con người hay thực tế là làm mất đi cuộc sống của họ. Es ist nicht sicher, ob die mechanische Fixierung tatsächlich Leben rettet oder aber Leben kostet. |
Chúng có những đám mây electron di chuyển xung quanh hạt nhân trung tâm gồm các neutron và proton. Sie haben kleine Elektronen, die um den zentralen Kern aus Neutronen und Protonen herumschwirren. |
Và bác sỹ của anh ta bảo tôi, "Nếu anh muốn biết thêm về các bệnh nhân tâm thần, anh có thể theo một khóa tìm kiếm kẻ tâm thần của Robert Hare người phát minh ra danh sách dấu hiệu tâm thần." Und sein Kliniker sagte zu mir: "Wenn Sie mehr über Psychopathen herausfinden wollen, können Sie zu einem Psychopathen-Identifizierungskurs gehen, der von Robert Hare geleitet wird, der die Psychopathen-Checkliste erfunden hat." |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von nhân tâm in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.