de verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ de verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực sự, thực tế, xác thực, thật, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de verdade
thực sự(real) |
thực tế(real) |
xác thực(for real) |
thật(real) |
thực(real) |
Xem thêm ví dụ
De verdade que não te conheço, Valerie. Thiệt tình, em lạ quá, Valérie. |
Digamos que um homem entrou aqui por acaso, que ele não é um heroi de verdade. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Um homem de verdade não lê poesia, e Deus permita que nunca venha a escrever versos! Đàn ông đích thực không đọc thơ – và Thượng đế cấm họ không bao giờ được làm thơ! |
Pode até ter uma “pontinha de verdade” no que ele disse. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
(Lamentações 3:40; Ageu 1:5) A oração também nos ajuda a ver quem somos de verdade. Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình. |
Também precisamos acreditar de verdade no que ele diz. Chúng ta cũng phải thực sự tin lời ngài nữa. |
É onde jogam os homens de verdade. Hậu vệ mới là đàn ông đích thực. |
Por exemplo, você pode dizer: “Muitas pessoas hoje acham que o sexo oral não é sexo de verdade. Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục. |
— Tem uma coisa na qual eu acredito de verdade, Gertrude — ela continuou —, mas algumas pessoas discordam de mim. “Có một điều tôi thực sự tin, Gartrude,” bà nói tiếp, “nhưng một số người không chịu nhìn nhận theo cách của tôi. |
Agora mesmo, ao falar contigo, eu não sou sequer um rapaz de verdade. Bây giờ, khi đang nói chuyện với em, anh thậm chí không phải là một chàng trai |
Um dia, irá cair chuva de verdade para lavar esta porcaria das ruas. Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. |
A fórmula secreta do Papai Smurf pra te tornar uma Smurf de verdade. Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật. |
As armas que os meus homens carregam são de verdade. Những vũ khí trong người tôi đều là thât. |
John, senti, que, você foi a primeira pessoa que ajudei de verdade. John, tôi cảm thấy ông là người đầu tiên tôi thực sự giúp đỡ được. |
Para se conectar de verdade com uma pessoa... você tem que confiar nela. Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ. |
Você achava que tinha balas de verdade naquela arma? Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao? |
Temos de pôr um coração de verdade em você, de preferência o seu Anh đã có trái tim cần thiết hơn trái tim của anh |
Sou um espião de verdade. Vì tôi là một điệp viên thực thụ. |
Mau de verdade. Thực sự là quá tệ. |
Não, de verdade. Không, thật đó |
Uma meta de verdade envolve planejamento, adaptação e esforço. Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. |
Com um profissional de verdade. Với những tên thật chuyên nghiệp |
De verdade. Tôi nói nó một cách thành thật đấy. |
Fez então esta importante declaração de verdade: “Toda ação é precedida por um pensamento. Rồi ông đưa ra lời nói đầy ý nghĩa về lẽ thật: “Mọi hành động theo sau một ý nghĩ. |
Quem marca mil pontos ganha um tanque de verdade. Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới de verdade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.