de pedra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de pedra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de pedra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ de pedra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đá, đã, ném đá, bằng đá, mưa đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de pedra
đá(stone) |
đã(stone) |
ném đá(stone) |
bằng đá(stone) |
mưa đá
|
Xem thêm ví dụ
Enquanto isso a relação de Pedro e José Bonifácio se deteriorou. Trong khi đó, quan hệ giữa Pedro I với Bonifácio dần trở nên tồi tệ. |
E estavam ali postas seis talhas de pedra. “Vả, tại đó có sáu cái ché đá. |
□ De que modo a atitude de papas se contrasta com a de Pedro e de um anjo? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
As palavras ecoam pela câmara de pedra vazia, Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, |
Fera-de-pedra. Thạch Thú. |
• O que podemos aprender dos exemplos de Pedro, Tiago e João? • Chúng ta học được gì từ kinh nghiệm của Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng? |
Pense no que se registrou a respeito de Pedro. Hãy nghĩ đến những gì đã ghi chép về Phi-e-rơ. |
Não me esconderei atrás de um muro de pedra enquanto outros combatem as nossas batalhas por nós! Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta! |
Qual é a reação das pessoas ao que Jesus faz na casa de Pedro? Dân trong thành phản ứng ra sao trước những điều Chúa Giê-su làm? |
(b) Qual é a relação entre o discurso de Pedro e o uso das “chaves do reino”? (b) Lời giảng của Phi-e-rơ liên quan chặt chẽ với việc dùng “các chìa khóa của Nước Trời” như thế nào? |
Amazonita (chamado às vezes de "pedra Amazonas") é uma variedade verde do feldspato microclina . Amazonit (đôi khi được gọi là "đá Amazon") là một dạng microclin fenspat màu xanh lá cây. |
Essa Nova Aliança não seria escrita em tábuas de pedra, mas nos corações do povo de Deus. Giao Ước Mới nầy sẽ không được viết trên các bảng đá mà viết trên lòng của dân Chúa. |
(b) Por que a atitude de Pedro não correspondia ao que ele tinha dito? (b) Phi-e-rơ không làm được như những lời ông đã tuyên bố như thế nào? |
Havia vinhedos nas encostas e casas de fazenda feitas de pedra. Có các vườn nho trên các sườn đồi và những ngôi nhà trong trang trại làm bằng đá vôi. |
O exemplo de Pedro nos ensina uma lição importante. Trường hợp của Phi-e-rơ có thể dạy cho chúng ta một bài học quan trọng. |
Mais perto de Laodicéia, ela corria através de blocos de pedra perfurados, cimentados um ao outro. Đến gần Lao-đi-xê hơn, nước chảy qua những phiến đá có lỗ được nối lại với nhau. |
A Arca continha as duas tábuas de pedra da Lei e um pouco de maná. Hòm giao ước đựng hai bảng đá Luật Pháp và một số ma-na. |
Será que o amor de Pedro pela pesca seria mais forte do que seu amor por Jesus? Phi-e-rơ yêu nghề chài lưới hơn hay yêu Chúa Giê-su hơn? |
Quando era criança vi penhascos magníficos e pináculos de pedra, como se fossem torres, no parque nacional. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. |
Assim, usavam tijolos em vez de pedra, e betume como argamassa. Thế là họ dùng gạch thay cho đá và lấy nhựa đen* làm vữa. |
Como podemos imitar a lealdade de Pedro? Làm thế nào chúng ta có thể noi theo lòng trung thành của Phi-e-rơ? |
Como pode blocos de pedra atravessarem o Canal? Làm sao những khối đá đó vượt qua eo biển được? |
Aqueles judeus, batizados depois da exortação de Pedro, já não eram membros duma nação dedicada? Chẳng phải những người Do Thái làm báp têm sau khi nghe lời khuyên giục của Phi-e-rơ đã là thành viên của một nước đã dâng hiến cho Đức Chúa Trời sao? |
Os grandes pilares de pedra, que constituem as paredes externas, foram intensamente reforçados. Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn. |
Quem é que fez a primeira lança de pedra? Bởi vì anh nghĩ ai đã làm cây giáo đá đầu tiên? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de pedra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới de pedra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.