de frate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de frate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de frate trong Tiếng Rumani.

Từ de frate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là anh em, huynh đệ, về chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de frate

anh em

(fraternal)

huynh đệ

về chị em

Xem thêm ví dụ

Vrei să am eu grijă de fratele tău fiindcă nu acceptă să-l ajuti tu?
Vậy anh muốn tôi trông chừng cậu em anh vì anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ của anh sao?
Am crescut alături de fratele meu geamăn identic, care a fost un frate extrem de iubitor.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
În timpul discursurilor ţinute de fratele Young, pe un ecran erau proiectate versete biblice
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
b) Ce idei biblice ar putea analiza un bătrân cu un astfel de frate şi de ce?
(b) Trưởng lão có thể thảo luận những câu Kinh Thánh nào với một anh như thế, và tại sao?
Îţi mai aminteşti de fratele tău geamăn?
Con nhớ em con thế nào không?
Ce ştii de fratele lui?
Cô biết gì về anh trai của hắn?
A fost forțată să se căsătorească și vândută de fratele ei.
Cô bé bị ép hôn và bị chính anh trai mình bán đi.
Jed, ai grijă de fratele tău, m-ai înţeles?
nghe thấy không? .
Am fost surprinşi să aflăm că Daniel McDonald era crescut de fratele lui vitreg și soția lui.
Bọn ông đã ngạc nhiên khi biết rằng... cậu bé daniel McDonald đó được nuôi bởi người anh họ và vợ của anh ta.
Nu e nimeni care să aibă grijă de fratele mai mic.
Không có ai ở nhà để trông cho bọn em của tôi.
Ce binecuvântare trebuie să fi fost pentru congregaţii un astfel de frate cu înclinaţii spirituale!
Thật là một ân phước cho các hội thánh có được một người anh em có tâm tính thiêng liêng như thế!
Interpret la o cuvântare ținută de fratele Albert Schroeder
Thông dịch bài giảng của anh Albert Schroeder
E vorba de fratele tău, Robb.
Tin về anh Robb của cậu.
Ţi-am cerut ca niciodată să nu mai vorbeşti de fratele meu.
Tôi đã yêu cầu cô đừng bao giờ nhắc tới anh tôi nữa.
Când locuia în Brazilia, el a ascultat o cuvântare publică ținută de fratele Young.
Khi sống ở Brazil, anh đã nghe bài diễn văn công cộng của anh Young.
Titlul cuvântării ținute de fratele Rutherford era „Regatul cerului este aproape”.
Anh Rutherford nói về chủ đề “Nước Trời sắp đến”.
Eşti îngrijorată de fratele tău?
Em lo về anh trai hả?
Primul lucru care mi-l amintesc e ca am fost gasit de fratele tau.
Thứ đầu tiên tôi nhớ là anh trai cô và lũ đàn em tìm thấy tôi.
Ştiu cât de apropiat erai de fratele tău.
Em biết anh rất thân với em trai mà.
Este chiar în vârful descrierii slujbei de frate mai mare.
Nó nằm ngay đầu trong mô tả việc làm anh trai mà.
Poate că este un eratic, dar nu-i subestima loialitatea faţă de fratele său.
Hắn có thể khó đoán nhưng đừng xem thường tình cảm mà hắn dành cho em mình.
Asta a fost filmată acum # minute.Cred că poţi vedea că am avut grijă de fratele tău
Nó được quay # phút trước, tôi chỉ muốn anh biết chúng tôi vẫn chăm sóc tốt anh trai anh
Cred ca a abuzat de fratele meu.
Đáng buồn là, tôi nghĩ ông ta đã quấy rối mẹ tôi.
Spre deosebire de fratele meu, pe mine mă interesau acele lucruri.
Anh tôi không thích, nhưng tôi thì thích.
Mama e acasă, are grijă de sora mea cea mică şi de fratele meu.
Mẹ tôi đang ở nhà chăm sóc em bé gái và em trai của tôi, Little Frank.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de frate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.