de acord trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de acord trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de acord trong Tiếng Rumani.

Từ de acord trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng ý, 同意, tán thành, thỏa thuận, làm cho khớp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de acord

đồng ý

(agreed)

同意

tán thành

(agreed)

thỏa thuận

(agreed)

làm cho khớp với

Xem thêm ví dụ

A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Dacă nu sînteţi de acord cu Ioan, gîndiţi-vă la istoria contemporană.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Nu pot să fiu de acord.
Tôi không chấp nhận.
Regina noastră n-ar fi de acord cu niciuna din propunerile astea radicale. Televiziunea este doar vârful aisbergului.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
Sunt de acord cu tine.
Tôi đồng ý với cô.
Acum toată lumea este de acord.
Bây giờ thì tất cả mọi người đều đồng ý.
Nu eşti întotdeauna de acord cu mine.
Ngươi luôn không đồng tình với ta.
Sunt sigur că vei fi de acord, Terry, întotdeauna e vorba de bani
Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong
Suntem de acord.
Chúng ta sẽ thỏa thuận.
Califul a fost de acord cu acest plan — şi acesta a fost sfîrşitul respectivului mesia din Yemen.
Vua Hồi giáo đồng ý với lời đề nghị này—và điều đó cũng kết liễu đấng mê-si tại Yemen.
Nu sunt de acord cu divorţul.
Anh có đồng ý li dị đâu.
De acord?
Được chứ?
Nu-mi place când nu suntem de acord.
Thật ghét khi ta đối chọi.
Şi dacă nu vor fi de acord cu condiţiile?
Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao?
Dar trebuie să fii de acord cu condiţiile mele.
Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi
Nu eşti de acord.
Ông bác bỏ.
De data asta sunt de acord cu Ruth.
Về chuyện này thì tôi đồng ý với Ruth, thưa Tổng thống.
Iar noi am fost profund de acord cu el.
Vậy nên tất nhiên chúng tôi đồng ý với ông ấy một cách sâu sắc.
Eşti sigură că John vă fi de acord?
Cô chắc John chịu làm chứ?
ISTORICII nu sunt de acord cu privire la anul în care a început domnia regelui persan Artaxerxes.
CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị.
Mulţi oameni sunt de acord cu ultima idee menţionată.
Nhiều người cho rằng điểm sau đúng.
Nu sunt de acord.
Tôi sẽ không hoãn lại.
Sunt de acord cu independenţa coreeană.
Tôi hỗ trợ Quân Độc Lập Triều Tiên
Bine, dar tipa asta, Susan, nici măcar n-a fost de acord încă.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
Nu sunt de acord.
Anh không đồng ý.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de acord trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.