डरपोक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डरपोक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डरपोक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डरपोक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, rụt rè, hèn yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डरपोक
nhút nhát(timorous) |
nhát gan(faint-hearted) |
hèn nhát(craven) |
rụt rè(timid) |
hèn yếu(faint-hearted) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन, क्या पतरस के इस काम की वजह से उसे बुज़दिल और डरपोक कहा जाएगा? Nhưng hành động đêm đó có biến ông thành người hèn nhát không? |
और ऐसा मत सोचिए कि दूसरा रास्ता लेने का मतलब है कि आप डरपोक हैं बल्कि ऐसा करके आप समझदारी दिखा रहे हैं। Đó không phải là sợ hãi, nhưng là điều khôn ngoan. |
वेदी और मूरत को तोड़ने के लिए गिदोन रात के समय गया, तो इसका यह मतलब नहीं कि वह डरपोक था। Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát. |
अगर आप उसकी सेना में होते, तो क्या आप यह सोचकर खुश होते कि चलो, डरपोक और कमज़ोर सैनिक अब सेना में नहीं रहे? Nếu bạn là một người lính của đội quân nhỏ bé đó, bạn có cảm thấy an toàn khi biết rằng quân đội của mình đã loại bớt những người sợ hãi và thiếu cảnh giác không? |
अब्राहम सारा से झूठ बोलने के लिए नहीं कह रहा था और न ही वह डरपोक था, जैसा कुछ आलोचक मानते हैं। Áp-ra-ham không phải là người nói dối hay kẻ nhát gan như một số nhà phê bình nhận xét. |
वह शायद आपकी हँसी उड़ाए और कहे कि तुम डरपोक हो। Nó có thể chế nhạo em và nói rằng em sợ nó. |
11 लेकिन मैंने कहा, “क्या मैं कोई डरपोक हूँ जो भागकर छिप जाऊँ? 11 Nhưng tôi nói: “Người như tôi có cần chạy trốn không? |
(इब्रानियों ५:७) प्रार्थना में परमेश्वर के क़रीब रहने के द्वारा, हम सांसारिक डरपोकों की तरह नहीं होंगे जो “दूसरी मृत्यु” का अनुभव करने के लिए नियत हैं, जिस में से कोई पुनरुत्थान नहीं है। Chúa Giê-su đã can đảm chịu đựng thử thách vì đã “kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhơn-đức Ngài, nên được nhậm lời” (Hê-bơ-rơ 5:7). |
इससे हमें पता चलता है कि यहोवा का यह भविष्यवक्ता डरपोक नहीं बल्कि निडर था। Những hành động đó không phải là hèn nhát nhưng cho thấy ông là một nhà tiên tri can đảm của Đức Chúa Trời! |
और आज मैं पूरे यकीन के साथ कह सकती हूँ कि जो इंसान यहोवा पर भरोसा रखेगा, उसे वह अपने काम के लिए ज़रूर इस्तेमाल करेगा, फिर चाहे वह मेरी तरह कितना ही डरपोक और शर्मीला क्यों न हो। Tôi tin chắc rằng Đức Giê-hô-va có thể dùng bất cứ người nào đặt lòng tin nơi Ngài, ngay cả những người hết sức nhút nhát như tôi. |
लेकिन हकीकत में बुज़दिल और डरपोक लोग ही तो नहीं कहते हैं, ‘मुझे माफ कर दो।’ Những người thiếu nghị lực và thiếu tự tin hiếm khi nói ‘xin lỗi’. |
हालाँकि मुर्गी को अकसर डरपोक कहा जाता है, मगर पशु-पक्षियों की रक्षा करनेवाले एक संगठन का प्रकाशन कहता है: “मुर्गी, अपने चूज़ों को खतरे से बचाने के लिए जान की बाज़ी तक लगा देती है।” Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
कमज़ोर, डरपोक लोगों की नक़ल मत कीजिए जो भीड़ के पीछे हो लेते हैं। Đừng hùa theo những kẻ yếu ớt, sợ sệt, chạy theo đám đông. |
जॉन डरपोक नहीं था, बल्कि उसने कहा: “मैं अपनी मम्मी की बात मानूँगा।” Tuy không sợ nhưng John nói: “Tớ phải vâng lời mẹ”. |
उदाहरण के लिए, अगर स्कूल का दोस्त आपको डरपोक कहते हुए सिगरेट पीने के लिए उकसाता है, तो आप कह सकते हैं, “नहीं, मैं नहीं पीऊँगा” और फिर कह सकते हैं “अरे तुम, तुम सिगरेट पीते हो? मुझे तुमसे ऐसी उम्मीद नहीं थी!” Chẳng hạn, nếu một bạn cùng trường thách thức bạn bằng cách đưa bạn điếu thuốc, bạn có thể nói: “Không, tớ không hút”, rồi nói thêm: “Còn cậu, sao lại hút thuốc? Hút thuốc có ích gì chứ?”. |
हारून डरपोक नहीं था। A-rôn không phải là người nhu nhược. |
दादागिरी करनेवाले आसानी से भाँप लेते हैं कि कौन डरपोक है और कौन पलटकर जवाब नहीं देगा। Kẻ bắt nạt thường có thể nhận ra bạn nào tự ti và không thể kháng cự. |
जब जॉन थोड़ा हिचकिचाया, तो उनमें से एक ने उसे चिढ़ाते हुए कहा: ‘डरपोक कहीं का!’ Khi cậu ấy ngần ngừ, một trong hai thiếu nữ chế nhạo: “Cậu là đồ chết nhát!” |
(यूहन्ना १७:१२; २ थिस्सलुनीकियों २:३) बाइबल ऐसे लोगों को ‘डरपोक’ कहती है और उन्हें आग की झील में डाला जाता है, जिसका मतलब है अनंतकाल का विनाश। (Giăng 17:12; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3) Những người như thế ở trong số “những kẻ hèn-nhát” bị hủy diệt đời đời trong hồ lửa tượng trưng. |
(2 राजा 16:3,4) इसके बावजूद, और आहाज का डरपोक रवैया देखने के बाद भी यहोवा खुद को आहाज का परमेश्वर कहता है। (2 Các Vua 16:3, 4) Bất kể điều này và bất kể thái độ sợ hãi của A-cha, Đức Giê-hô-va vẫn coi Ngài là Đức Chúa Trời của A-cha. |
8 सेना-अधिकारी सैनिकों से यह भी पूछें, ‘क्या तुममें कोई डरपोक और बुज़दिल है? 8 Các quan chức cũng phải hỏi dân chúng rằng: ‘Ai sợ hãi và nhút nhát? |
11 जो लोग भाग जाते हैं, उन्हें अकसर डरपोक समझा जाता है। लेकिन सच तो यह है कि जहाँ हमारे लिए खतरा पैदा हो सकता है, उस जगह को छोड़कर भाग जाना अक्लमंदी की बात है। 11 Bỏ chạy đôi khi bị xem là hèn nhát, nhưng rút khỏi những hoàn cảnh gây cám dỗ thường là hành động khôn ngoan nhất. |
वजह चाहे जो भी हो, लेकिन एक बात पक्की है: अगर यीशु को कोई डरपोक समझ रहा है तो वह उसे अच्छी तरह नहीं जानता। Chúng ta không biết, nhưng một điều chắc chắn là: Bất kỳ ai nghĩ Chúa Giê-su sẽ co rúm vì sợ hãi thì thật ra không biết gì về ngài. |
वे डरपोक, पियक्कड़ और मूर्ख थे।” Các thần cũng hèn nhát, say sưa và đần độn”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डरपोक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.