डरावनी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डरावनी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डरावनी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डरावनी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ghê sợ, khủng khiếp, rùng rợn, chán ngấy, rất tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डरावनी
ghê sợ(frightful) |
khủng khiếp(frightful) |
rùng rợn(grisly) |
chán ngấy(dreadful) |
rất tồi(dreadful) |
Xem thêm ví dụ
क्या आप मानते हैं कि ऐसी डरावनी संभावना सच है? Bạn có tin rằng viễn tượng hãi hùng như thế có thật không? |
मैं मरे हुए लोगों से बात करने की कोशिश करती, स्कूल के दोस्तों के साथ कब्रिस्तान जाती और उनके साथ डरावनी फिल्में देखती। Tôi cố nói chuyện với người chết, đi ra nghĩa địa với các bạn học và xem phim kinh dị cùng với họ. |
वह आगे कहती है: “एक युवा व्यक्ति के लिए यह महसूस करना डरावनी बात है कि वह कार्यभार सँभाल रहा है।” Bà nói tiếp: “Cảm thấy mình phải đảm trách sự việc là một mối sợ hãi đối với người trẻ”. |
21 लाशों, आग और कीड़ों के बारे में बताकर, क्या ऐसा नहीं लगता कि यशायाह की हैरतअंगेज़ भविष्यवाणियों का अंत बड़ी डरावनी बातों से होता है? 21 Vì nói đến xác chết, lửa, và sâu bọ, chẳng phải sách tiên tri đầy hào hứng của Ê-sai kết luận bằng những lời kinh khủng hay sao? |
और बिना किसी सचेतता से सुनने से यह सब चीज़े हो सकती हैं -- ऐसी दुनिया जहाँ हम एक दूसरे को नहीं सुनते, असल में यह बहुत डरावनी जगह है | Và chỉ khi không chủ định lắng nghe thì những điều này mới xảy ra -- một thế giới nơi mà chúng ta không hề lắng nghe lẫn nhau thật là một nơi rất đáng sợ. |
इसे कुछ ऐसे दृश्य या ध्वनियां शामिल हो सकती हैं जो बच्चों के लिए डरावनी हो सकती हैं. Có thể chứa một số cảnh hoặc âm thanh gây sợ hãi cho trẻ em. |
तो मुझे भूत की डरावनी बाते मत बताओ. Đừng chỉ bảo bố là con sợ ma thôi. |
मरने के बाद, दर्दनाक सज़ा दिए जाने की डरावनी शिक्षा, संसार के तकरीबन हर बड़े धर्म और कुछ छोटे-छोटे धर्मों में भी दी जाती है।” Hầu hết các tôn giáo lớn nhỏ trên thế giới đều dạy về mối đe dọa bị trừng phạt đau đớn ở kiếp sau”. |
ऐसे डर से संघर्ष करने के लिए, मैं अपने आप से कहा करती थी कि प्रेम का एक परमेश्वर कुछ ऐसी डरावनी बात होने नहीं देगा। Tôi chống chọi với nỗi lo sợ đó, tôi tự nhủ thầm là Đức Chúa Trời yêu thương sẽ không để chuyện kinh khiếp như thế xảy ra. |
26 परन्तु देखो, दुष्ट लोगों पर डरावनी मृत्यु आती है; क्योंकि धार्मिकता की बातों के लिए वे मृतक के समान होते हैं; क्योंकि वे अशुद्ध हैं, और कोई भी अशुद्ध वस्तु परमेश्वर के राज्य का उत्तराधिकरी नहीं हो सकती है; परन्तु उन्हें निकाल दिया जाता है, और अपनी मेहनत या अपने कर्मों के फलस्वरूप वे भुगतान करते हैं जिनके कर्म बुरे होते हैं; और वे कड़वे प्याले का मल पीते हैं । 26 Nhưng này, một acái chết ghê gớm đến với kẻ độc ác; vì họ chết đối với những điều thuộc sự ngay chính; vì họ ô uế, và không một bvật ô uế nào có thể thừa hưởng được vương quốc của Thượng Đế; trái lại, họ phải bị ném ra ngoài và bị chỉ định phải gánh lấy những hậu quả về các hành vi và việc làm tà ác của mình; và họ phải uống cạn cặn bã của chén đắng. |
ये खौफनाक वारदातें, खून-खराबेवाली या डरावनी फिल्मों के सीन नहीं हैं बल्कि सच्ची घटनाएँ हैं। Những hành động dã man này không phải là cảnh trong phim hung bạo hay phim kinh dị. |
अपने बालकों को सिखाइए कि उन्हें हमेशा ऐसे किसी भी व्यक्ति की शिकायत करनी चाहिए जो उन्हें ऐसे तरीक़े से छूने की कोशिश करता है जिससे वे परेशान महसूस करते हैं, चाहे कोई भी डरावनी धमकियाँ क्यों न दी जाएँ। Hãy dạy cho con trẻ của bạn là lúc nào cũng phải mách về bất cứ ai tìm cách đụng tới chúng làm chúng thấy khó chịu, dù có bị dọa nạt đi nữa. |
21 डरावनी आवाज़ें उसके कानों में गूँजती हैं,+ 21 Tai hắn nghe những âm thanh hãi hùng;+ |
कसदियों की सेना ‘भयानक और डरावनी’ है, खतरनाक है। Đạo quân Canh-đê “đáng sợ và đáng ghê”, khủng khiếp và hãi hùng. |
प्रेरित तर्क या फिर सैनिक मानसिकता की सबसे डरावनी बात है उसकी अचेत स्वाभाविकता Điều tôi sợ nhất về lý giải có động cơ còn gọi là tư duy người lính, là độ vô thức kinh khủng của nó. |
सफेद शार्क को उसकी भयानक शक्ल देनेवाले उसका बड़ा कोन के आकार का सिर, डरावनी काली आँखें और रेज़र जैसी धारवाले नुकीले दाँत हैं। Ưu thế rõ rệt cũng như đáng sợ nhất của cá mập trắng là cái đầu khổng lồ hình nón, đôi mắt đen lạnh lùng và cái miệng đầy những răng lởm chởm hình tam giác, sắc như dao cạo, có cạnh như răng cưa. |
और अगर हम सुनना अपने स्कूलों में सिखा सके तो, हम अपने सुनने को उस फिसलन वाले ढाल में संभाल सकते हैं जो कि खतरनाक है, डरावनी दुनिया जिसे बारे में मैंने बात की और ऐसे जगह पर ले जाए जहाँ सभी हमेशा सचेतता से सुन रहे हैं -- या कम से कम इसके योग्य हैं | Nhưng nếu chúng ta có thể dạy kỹ năng nghe ở trường học chúng ta có thể đưa chúng ta ra khỏi con dốc trơn tuột dẫn tới thế giới đáng sợ và nguy hiểm mà tôi đã nói tới và đưa tới một nơi mà mọi người lúc nào cũng lắng nghe sáng suốt -- hoặc ít nhất là có khả năng làm được. |
अब सूरज की रोशनी के बजाय, अरबों उल्काओं की डरावनी, बार-बार आँखों को चौंधियाती रोशनी है। ये उल्काएँ बड़े वेग से अंतरिक्ष से निकलकर वायुमंडल में आती हैं और नीचे गिरकर अपनी तेज़ गर्मी से ज़मीन को झुलसा देती हैं।” Bấy giờ thay vì ánh sáng mặt trời thì có ánh sáng lóe lên, bất tường của hàng tỉ sao băng, làm mặt đất bên dưới nóng lên với sức nóng làm cháy bỏng, trong khi những vật bay tứ tung từ không gian rơi trở xuống bầu khí quyển”. |
14 अब दुष्ट लोगों की आत्माओं की यही दशा है, हां, अंधकार में, और डरावनी दशा में, अपने ऊपर परमेश्वर के क्रोध के अग्निमय रोष की तरफ डर से देखते हुए; इस प्रकार उनके पुनरुत्थान के समय तक वे इसी दशा में रहेंगे और धर्मी लोग स्वर्गधाम में रहेंगे । 14 Giờ đây, đây là trạng thái của linh hồn anhững kẻ tà ác, phải, trong bóng tối, và một trạng thái bghê sợ và kinh hãi chờ đợi cơn phẫn nộ mãnh liệt của cơn thịnh nộ của Thượng Đế trút xuống họ; như vậy là họ sẽ phải ở trong ctrạng thái này, cũng như người ngay chính sẽ được ở trong thiên đàng, cho đến lúc phục sinh của họ. |
यह तो डरावनी बात है! Thật khủng khiếp! |
उन्हें लगता है कि शैतान और दुष्ट स्वर्गदूत किस्से-कहानियों, डरावनी फिल्मों और वीडियो-गेम्स के बस काल्पनिक किरदार हैं। Với họ, Sa-tan và các ác thần là những nhân vật tưởng tượng trong các tiểu thuyết, phim kinh dị và trò chơi điện tử. |
न्यूज़वीक कहती है कि, “भविष्य में और अधिक व्यापक बीमारी की डरावनी संभावना है।” Tờ báo Newsweek nói: “Chúng ta có viễn ảnh đáng sợ là trong tương lai bệnh sẽ lan tràn nhiều hơn thế nữa”. |
27 उस दिन यहोवा अपनी पैनी और डरावनी तलवार से,+ 27 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va với gươm cứng rắn, vĩ đại và mạnh mẽ+ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डरावनी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.