daun bawang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daun bawang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daun bawang trong Tiếng Indonesia.
Từ daun bawang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Hành lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daun bawang
Hành lá
|
Xem thêm ví dụ
(Tawa) Maka kalimat terakhir dari lagu Nessun Dorma yang dinyanyikannya di panggung adalah "daun bawang gratis". (Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí." |
minyak ular direbus dengan jahe dan daun bawang. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
Artinya " daun bawang gratis. " Mà nó có nghĩa " hành lá miễn phí. " |
Artinya "daun bawang gratis." Mà nó có nghĩa "hành lá miễn phí." |
Ada daun bawang! Thuyền bị " thủng-củ-hành " |
Ada yang suka memakannya dengan selai acar atau daun bawang cincang, dan yang lain menambahkan ganggang laut atau telur mentah. Một số thích thêm mù tạc hoặc hành thái nhỏ, trong khi những người khác lại thích thêm rong biển hoặc trứng sống. |
Wing Ping akan memesan ikan dikukus dengan daun bawang dengan sedikit minyak, dan beberapa babi dengan urutan ganda dari beras ketan. Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén cơm nếp. |
Makan malam yang menggoda foie gras dan rib eye steak dengan anggur merah, disajikan bersama asparagus dan daun bawang, bawang putih, kentang tumbuk. Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi. |
Ada, uh, bawang putih, rosemary.... dan ada beberapa daun beraroma. Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa. |
Gaun penobatan Ratu Elizabeth dirancang oleh Norman Hartnel dan dibordir dengan lambang dari Negara-Negara Persemakmuran: mawar Tudor Inggris, kardo Skotlandia, bawang perai Wales, shamrock Irlandia, pial Australia, daun mapel Kanada, pakis perak Selandia Baru, protea Afrika Selatan, bunga seroja untuk India dan Sri Lanka, serta gandum, kapas, dan rami untuk Pakistan. Nữ vương Elizabeth mặc áo dài do Norman Hartnell thiết kế, có đính những biểu tượng hoa của các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung: hoa hồng Tudor của nước Anh, cây kế của Scotland, tỏi tây của Wales, cây lá chụm hoa của Ireland, cây keo của Úc, lá phong của Canada, dương xỉ của New Zealand, protea của Nam Phi, hai đóa hoa sen đại diện cho Ấn Độ và Ceylon, và cây lúa mì, cây bông, và cây đay của Pakistan. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daun bawang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.