datorită trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datorită trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datorită trong Tiếng Rumani.

Từ datorită trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datorită

tại vì

conjunction

E ca rahatul care există, fiindcă noi îl observăm, schimbări datorită nouă că-l observam.
Cứ như nó tồn tại vì chúng ta quan sát nó, thay đổi tùy theo việc ta có quan sát nó hay không.

bởi vì

conjunction

Ea a fost motivată să se schimbe datorită compasiunii și milei Sale.
Người ấy đã có ước muốn thay đổi bởi vì lòng trắc ẩn và thương xót của Ngài.

conjunction

Ficatul copilului cedează datorită unui cheag masiv ce blochează vena hepatică.
Suy gan tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.

Xem thêm ví dụ

Nu uita ce-mi datorezi.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Dumnezeu mi-a datorat o favoare.
Chúa nợ tôi một ân huệ.
Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Pare că lacrimile îi curg datorită sentimentelor de evlavie şi reverenţă pe care le are pentru locul în care se află, dar şi pentru rânduiala sacră care îi aşteaptă pe ea şi pe alesul ei.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Datorită oamenilor ca tine se întăreşte naţiunea noastră.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Această acuzaţie se datorează în primul rând concepţiei biblice a Martorilor referitoare la chestiuni ca transfuziile de sânge, neutralitatea, fumatul şi normele morale.
Đó chủ yếu là quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Pentru evrei, manifestarea ospitalităţii era o datorie sfântă.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
Datorită relaţiei foarte strânse şi asemănării sale cu Creatorul, Isus a spus: „Cine M-a văzut pe Mine a văzut pe Tatăl“ (Ioan 14:9).
có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
4 Aceasta nu înseamnă că trebuie să ne iubim unii pe alţii doar din simţul datoriei.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ bổn phận.
De-a lungul anilor, mulţi au aflat vestea bună despre Regat datorită publicităţii făcute cu ocazia acestor întruniri de proporţii ţinute de Martorii lui Iehova.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Mă cheamă datoria.
Công vụ kêu gọi.
Datorită restaurării, cunoaşterea şi rânduielile esenţiale pentru salvare şi exaltare sunt din nou disponibile tuturor oamenilor.12 În cele din urmă, acea exaltare ne permite fiecăruia dintre noi să locuim veşnic împreună cu familiile noastre în prezenţa lui Dumnezeu şi a lui Isus Hristos!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Mulţi erau atraşi de ea datorită predicilor ţinute de apostolul Pavel şi de alţii.
Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.
Şi din nou, ceea ce descoperim, este că există mult mai multă masă acolo decât cea datorată galaxiilor pe care le putem vedea.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Pocăinţa există ca opţiune numai datorită ispăşirii lui Isus Hristos.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
Iar bătrânul se consumă datorită unei vechi duşmanii.
Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa.
Datorită amploarei acestei lucrări, a fost necesar să se mărească în mod considerabil clădirile Societăţii la Brooklyn şi la Wallkill în Statul New York.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
În al doilea rând, în ultimele două decenii, datorită globalizării și economiei de piață, datorită ridicării clasei de mijloc, vedem cum în Turcia a apărut ceea ce eu numesc renașterea modernismului islamic.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Cristos a primit acel nume datorită triumfului său asupra nedreptăţii.
Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình.
Mulți oameni presupun că lipsa apei dulci se datorează risipei individuale: apa lăsată să curgă în timp ce te speli pe dinți, de exemplu, sau dușurile prea lungi.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Datorită lui Joseph Smith, toate rânduielile de care au nevoie copiii Tatălui Ceresc pentru salvarea lor sunt acum pe pământ.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
Dar m-am bucurat să văd că atât de mulţi oameni au aflat adevărul şi au ajuns să-l cunoască pe iubitorul nostru Tată datorită curajului şi zelului acestor fraţi.“ — Colette, Olanda.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
În anii ’50, în fosta Germanie de Est (comunistă), Martorii lui Iehova care datorită credinţei erau întemniţaţi, riscau să fie ţinuţi timp îndelungat la regim de izolare, deoarece făceau să circule de la un deţinut la altul mici fragmente din Biblie care să fie citite noaptea.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
În schimb, în mod ironic, datorită sacrificiului, noi, de fapt, dobândim ceva de o valoare eternă – mila şi iertarea Sa şi, într-un final, „tot ceea ce are Tatăl” (D&L 84:38).
Trái lại, cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Aceasta este o datorie pentru minte, nu?
Đây là một trách nhiệm đối với tôi, phải không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datorită trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.