dataran tinggi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dataran tinggi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dataran tinggi trong Tiếng Indonesia.
Từ dataran tinggi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Cao nguyên, cao nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dataran tinggi
Cao nguyênnoun (bagian permukaan bumi yang mendatar dan terletak pada ketinggian lebih dari 600 m dari permukaan laut) Wilayah ini seharusnya adalah dataran tinggi kalau bukan karena ada dua gunung berapi. Nếu không có hai ngọn núi lửa, vùng này sẽ là cao nguyên. |
cao nguyênnoun Wilayah ini seharusnya adalah dataran tinggi kalau bukan karena ada dua gunung berapi. Nếu không có hai ngọn núi lửa, vùng này sẽ là cao nguyên. |
Xem thêm ví dụ
Iklim: Kebanyakan tropis, tapi lebih dingin di dataran tinggi Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn |
Pegunungan Taurus membagi wilayah pesisir Mediterania Turki selatan dari pusat Dataran tinggi Anatolia. Dãy núi Taurus chia vùng duyên hải Địa Trung Hải ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ với cao nguyên Anatolia trung tâm. |
Negeri: Umumnya bergunung-gunung dengan dataran tinggi yang luas Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Ini adalah pendakian friksi, di Tuolumne Meadows, di dataran tinggi Yosemite. Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite. |
Pada zaman Daud, dataran tingginya yang tidak digarap digunakan untuk tanah penggembalaan. Dường như vào thời Đa-vít, vùng đồi cao được dùng làm đồng cỏ. |
Ada 800 bahasa berbeda di dataran tinggi. Có khoảng 800 ngôn ngữ khác nhau tại những vùng cao nguyên này. |
Para pelayan Kristen ini sangat sibuk di banyak kawasan dataran tinggi. Những người rao giảng đạo Đấng Christ này rất bận rộn ở những vùng cao nguyên. |
Letusan sebelumnya membentuk dataran tinggi berpasir putih. Các vụ phun trào trước đó đã tạo nên một cao nguyên cát trắng trong vùng. |
Hanya pertobatan yang menuntun pada dataran tinggi bertaburkan sinar matahari dari kehidupan yang lebih baik. Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn. |
Tempat ini disebut Altiplano atau "dataran tinggi" -- tempat yang ekstrim dengan perbedaan yang ekstrim. Nó gọi là Altiplano, hay "vùng đồng bằng cao"-- một nơi của những thái cực và tương phản cực độ. |
Sebagian besar wilayahnya terdiri dari dataran tinggi yang diselingi jurang-jurang, dengan hutan di sana-sini. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
Semua bangunan kuno ini memperlihatkan bahwa penduduk daerah Mesoamerika menyukai dataran tinggi untuk membangun tempat ibadat mereka. Tất cả những cấu trúc cổ xưa này cho thấy dân vùng Trung Mỹ muốn xây dựng nơi thờ phượng ở những nơi đất cao. |
Ini adalah pendakian bernama Dike Route, di Peyrat Dome, di dataran tinggi Yosemite. Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite. |
Katakanlah Anda berada di negara ini, dalam beberapa dataran tinggi danau. Giả sử bạn đang ở trong nước, ở một số vùng đất cao của hồ. |
Nama ini awalnya diyakini memiliki arti "orang dataran tinggi", "orang tinggi", atau "orang yang bertumbuh tinggi". Tên gọi này ban đầu được cho là có nghĩa hoặc là "người vùng cao nguyên", "người cao", hoặc "người to cao". |
Dalam definisi ini, dataran tinggi Iran tidak mencakup barat daya Iran. Theo định nghĩa này, sơn nguyên Iran không che phủ vùng tây nam Iran. |
Tonjolan Tharsis, dataran tinggi vulkanik, diduga terbentuk pada masa ini. Cao nguyên Tharsis, cao nguyên núi lửa, được cho là đã hình thành trong thời kỳ này. |
Mada'in Salih berada di wilayah kaki dataran tinggi basalt yang merupakan bagian dari Pegunungan Hijaz. Nó nằm trên một khu vực bằng phẳng, dưới chân của cao nguyên bazan là một phần của Dãy núi Hijaz. |
Iklim: Pesisir dan dataran rendah di pedalaman beriklim panas; dataran tinggi lebih sejuk Khí hậu: Dọc theo đồng bằng ven biển và đất liền thì nóng; ở vùng cao thì ôn hòa hơn |
Suhu tahunan rata-rata umumnya lebih tinggi di dataran rendah daripada di pegunungan dan dataran tinggi. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở đồng bằng nói chung hơi cao hơn so với vùng núi và cao nguyên. |
Bukit-bukit di Moldova merupakan bagian dari Dataran Tinggi Moldavia, yang secara geologis berasal dari Pegunungan Carpathia. Các ngọn đồi tại Moldova là một phần của Cao nguyên Moldavia, về mặt địa lý bắt nguồn từ dãy Núi Carpathian. |
Perjalanan itu dimulai pada dini hari yang dingin di dataran tinggi sebelah barat Kenya. Họ khởi hành vào một buổi sáng sớm lạnh lẽo ở miền núi phía tây Kenya. |
Taman ini meliputi beberapa gunung dan dataran tinggi, termasuk Mont Lozère, Mont Aigoual, dan Causse Méjean. Vườn quốc gia bao gồm một số vùng núi và cao nguyên: Núi Lozère, Núi Aigoual, Causse Méjean. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dataran tinggi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.