darmen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darmen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darmen trong Tiếng Hà Lan.
Từ darmen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lòng, ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darmen
lòngnoun Scotty heeft zijn darmen de ruimte in gestraald. Scotty đã dịch chuyển bộ đồ lòng hắn vào không gian. |
ruộtnoun Een Corticotropin producerende carcinoid tumor van de darm. U hạch kích thích tuyến thượng thận ở trong ruột. |
Xem thêm ví dụ
Darm van een schaap. Ruột cừu. |
De darmen zijn eigenlijk het grootste immuunsysteem, ze verdedigen je lichaam. Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn. |
Ik wil z'n darmen beter bekijken. Tao muốn moi ruột nó xem thế nào. |
Als hij me goed betaalt, haal ik van iedere levende man zijn darmen eruit. Nếu ông ấy trả đủ tiền, tôi sẽ moi ruột bất kì kẻ nào. |
Dacht je dat 20 procent genetische informatie in je neus veel biologische donkere materie is? Als we onze darmen zouden onderzoeken, zouden we 40 tot 50 procent biologische duistere materie vinden. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
Ze bewegen continu peristaltisch. Deze beweging door de cellen. We kunnen veel van deze functies nabootsen zoals je verwacht te zien in de menselijke darmen. Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người. |
Ze kan niet spreken, niet lopen, ze heeft geen controle over haar darmen. Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy |
Het zorgt dat vloeistof van de cellen die onze darmen afbakenen naar het lumen stroomt, de interne kamer van onze ingewanden en dat de vloeistof er via de enige andere weg uitgaat, namelijk de andere kant. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
In omstandigheden als deze had het vaccin niet de nodige grip in de darmen van deze kinderen om ze te beschermen zoals het moest. Trong điều kiện như vậy Các vắc xin không có đủ sự kìm chặt cần thiết Trong ruột trẻ em Để bảo vệ các em |
Voor een deel is dat omdat die drie pond microben in onze darmen echt talrijker zijn dan wij. Hưmm, 1 phần là do mặc dù vi sinh trong ruột chỉ nặng gần 1,5 ký nhưng chúng vượt trội về quân số. |
Om dit probleem op te lossen moeten we deze baby meteen naar de operatiekamer brengen om de darmen terug in de buikholte te leggen, zodat de longen weer ruimte krijgen en dit kind weer kan ademhalen. Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường. |
De symptomen treden vooral op de volgende plaatsen op: huid (80-90%), longen en luchtwegen (70%), maag en darmen (30-45%), hart en bloedvaten (10-45%) en het centrale zenuwstelsel (10-15%). Các vùng bị ảnh hưởng bao gồm: da (80-90%), hô hấp (70%), đường tiêu hóa (30-45%), tim và mạch máu (10-45%), và hệ thần kinh trung ương (10-15%) thường có hai hoặc nhiều bộ phận hơn tham gia. |
Deze technologie beïnvloedt twee organen: de hersenen en de darmen. Công nghệ này ảnh hưởng tới hai bộ phận, bộ não và ruột của chúng ta. |
De darm is al zes uur dood. Ruột đã chết hơn sáu tiếng rồi. |
Ik weet dat dit klinkt als een droom, maar in het lab werkt dit al bij muizen, en het werkt daar beter dan bestaande methodes voor het detecteren van long-, darm- en eierstokkanker. Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng. |
Klem de darm. Kẹp cái ruột đó! |
Atrofie van de darmen. Teo ruột. |
Dit is een prima middel tegen vermoeidheid opgeblazen darmen en... Đây là một phương thuốc nhiệm mầu cho mọi sự mệt mỏi sưng phình ruột và... |
Bij mij werd een tumor verwijderd uit mijn dikke darm toen ik nog maar 14 was. Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi. |
De eerste paar dagen na de bevalling scheiden de melkklieren colostrum of biest af, een geelachtige vloeistof die bijzonder goed voor zuigelingen is omdat ze (1) een laag vet- en koolhydraatgehalte heeft en derhalve gemakkelijker verteerbaar is, (2) rijker is aan immuunfactoren dan de moedermelk die een paar dagen later zal komen en (3) een licht laxerende uitwerking heeft die ertoe bijdraagt de darmen van de zuigeling te zuiveren van de cellen, het slijm en de gal die zich daar vóór de geboorte hebben opgehoopt. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Dat is beter dan een gat in je darmen. Còn tốt hơn là có một cái lỗ trong bụng. |
We willen nu deze taal gaan gebruiken - het is een taal van structuren - en ze langduriger maken. Dan kan ze door de passage van de darm gaan en sterkere signalen genereren. Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn. |
Als je me voorliegt kan je jouw darmen van de stoep oprapen. Nếu cậu nói dối, ruột của cậu sẽ rơi ra trên vỉa hè này đấy. |
Rafaela kreeg om onverklaarbare reden last van ernstige bloedarmoede, en onderzoeken wezen uit dat zij kanker aan de dikke darm had. Rafaela bị bệnh thiếu máu mà không thể giải thích được, và các cuộc thử nghiệm cho thấy là vợ tôi bị bệnh ung thư ruột già. |
Ik heb ballen genoeg, om je darmen er uit te steken. Tôi có đủ gan để moi ruột ông ngay đây. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darmen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.