dari tadi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dari tadi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dari tadi trong Tiếng Indonesia.

Từ dari tadi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngày trước, trước đây, trước, trước kia, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dari tadi

ngày trước

(before)

trước đây

(before)

trước

(before)

trước kia

(before)

trước khi

(before)

Xem thêm ví dụ

Dari tadi tidak melihat mereka.
Lâu rồi không thấy họ
Sudah dari tadi Saudara bekerja, tetapi belum merasa lelah dan masih semangat.
Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa.
Dari tadi aku menunggu telepon, teman.
Tôi đã ngồi chờ điện thoại suốt đấy anh bạn à.
Kenapa kalian tidak bilang dari tadi?
Thế sao không nói sớm?
Seharusnya kau bilang dari tadi.
Sao không nói sớm?
Kev, baunya Stifler aja yang gak mau " jauh " dari tadi.
Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi.
Kawan, aku benar- benar menunggumu dari tadi
Vậy không phải là # giờ sao?
Apa aku di sini dari tadi?
Cậu đã ở đây suốt phải không?
Dia dari tadi bersamaku selama 2 jam terakhir.
Ted đã ở cạnh em trong 2 tiếng qua.
Oh kita juga belum makan apa- apa dari tadi.
Oh hơn nữa chúng ta cũng chưa ăn gì từ nãy đến giờ.
Dari tadi aku ingin sekali bicara denganmu.
Tôi luôn muốn nói chuyện với cô
Aku menelponmu dari tadi.
Tôi vừa gọi anh.
Kenapa tak kau katakan dari tadi?
Sao ngươi không nói sớm?
Kita hanya memutar saja dari tadi.
Chúng ta đang đi lòng vòng đó.
Kenapa kau tidak bicara dari tadi?
Sao anh ko chịu nói sớm?
Dia sudah menunggu di sana dari tadi?
Anh ta chờ ở đây suốt à?
Kalau itu benar, Sudah dari tadi aku beri vaksin ke diriku.
Nếu vậy, thì tôi đã không phí thời gian đi tiêm vắc xin.
Kau sudah mengemudi dari tadi.
Cô lái xe hơi lâu rồi đấy.
Aku sudah sampai ke tahap dua dari tadi.
Tôi đã ở đây lâu rồi.
Mengapa kau tak bilang dari tadi?
Sao anh không nói trước?
Dari tadi aku disini.
Tôi ở đây nãy giờ.
Filipus, yang dari tadi mendengarkan, berkata, ”Tuan, perlihatkanlah Bapak kepada kami, dan itu cukup bagi kami.”
Phi-líp chăm chú lắng nghe, rồi nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi thấy, như thế là đủ rồi”.
Apa, Jane Doe dari tadi malam?
Jane Doe đêm hôm qua hả?
Aku sudah dengar bualanmu dari tadi.
Tôi đã nghe chuyện nhãm nhí của cậu cả ngày rồi.
Aku kerja untuk DEA dan aku sudah menguntit keluarga ini dari tadi dan dari dulu-dulu.
Tôi làm cho DEA, bám theo gia đình này, tôi đã truy lùng Escobar từ lâu lắm rồi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dari tadi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.