당연 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당연 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당연 trong Tiếng Hàn.
Từ 당연 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hợp quy luật, đúng quy luật, theo quy luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당연
hợp quy luật
|
đúng quy luật
|
theo quy luật
|
Xem thêm ví dụ
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 갔습니다 Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
당연하지 않습니다. Chúng không đáng. |
하지만 우리가 학교에서든, 직장에서든, 혹은 다른 어떤 상황에서든 옳은 것을 위해 확고한 태도를 취할 때, 여호와께서는 우리의 충성스러운 사랑을 당연한 것으로 여기시지 않습니다. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
모세가 파라오로 인해 두려워 떨지 않았던 것도 당연하였습니다! Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
3 따라서 성경에서 다른 사람을 자주 격려해야 한다고 강조하는 것도 당연합니다. 사도 바울은 히브리 그리스도인들에게 이렇게 썼습니다. 3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết. |
팔이 아픈 것은 당연하고 손에는 굳은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다. Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần. |
(시 66:5) 여호와의 사랑의 친절을 당연한 것으로 여겨서는 안 됩니다. (Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va. |
꿀벌들이 때때로 다른 종류의 바이러스나 독감에 걸리는 것은 당연한 일입니다. 따라서 아직도 해결하지 못한 질문, 잠못이루게 하는 질문은, 바로 왜 벌이 갑자기 이 독감에 취약하게 되어버렸냐는 것입니다. 그리고 왜 다른 질병에도 견디지 못하게 되어버렸을까요? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
예를 들어, 탕자는 인생의 쓴맛을 느끼고서야 얼마나 행복한 삶을 버리고 집을 떠났으며, 젊었을 때 얼마나 모든 걸 당연시 여겼는지를 깨달았습니다. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
그들이 불안해 하고 두려워한 것도 당연하였읍니다. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
당연하다고 생각할 수 있지만, 먼저 Google 색인에서 페이지나 사이트가 실제로 누락되었는지 확인해야 합니다. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
(로마 5:12) 죽음이 모든 것의 끝인지 궁금해하는 것은 지극히 당연한 일입니다. (Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không. |
당연하죠 안녕 Dĩ nhiên là có rồi. |
4 일이 잘 풀리는 것 같을 때 희망을 갖는 것은 당연합니다. 4 Thông thường, khi mọi chuyện có vẻ tiến triển đúng như mong đợi thì chúng ta thấy có hy vọng. |
제도없이 혼돈으로 가득한 세계에선 모든 것이 게릴라적 투쟁이 되고, 이런 당연함이 존재치 않죠. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
저는 간증이라는 축복이 영원히 지속되는 당연한 권리라고 여기지 않습니다. Tôi không xem phước lành đó của một chứng ngôn là điều tôi sẽ luôn luôn đương nhiên có. |
남편이 장로인 많은 아내들은 어떤 희생을 하며, 우리는 그러한 충실한 자매들을 당연하게 여기고 있지 않음을 어떻게 나타낼 수 있습니까? Nhiều người vợ có chồng là trưởng lão phải hy sinh điều gì, và chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị trung thành này như thế nào? |
어린 시절과 젊은 시절에 사람의 행실과 감정이 가족간의 분위기로부터 영향을 받는 것은 당연합니다. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
5 우리는 전파하는 일에서 지치지 않고 여호와를 섬기는 일에 힘써 노력함으로써, 영적인 것들을 당연한 것으로 여기지 않음을 나타낼 수 있다. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
데살로니가 사람들이 바울의 방문과 전파 활동에 대한 즐거운 추억을 간직하고 있었고 그를 다시 보기를 간절히 바랐던 것도 당연하였습니다!—데살로니가 첫째 2:1, 2; 3:6. Chẳng lạ gì họ đã có những kỷ niệm đáng nhớ về chuyến viếng thăm và công việc rao giảng của ông và mong muốn ông trở lại! (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:1, 2; 3:6). |
그는 이러한 생활 행로가 하나님에게 관찰되고 있으며 그가 여호와의 율법 언약 아래 조심스럽게 처신하지 않으면 안 된다는 것을 잘 인식하였읍니다. 그가 다음과 같이 말한 것도 당연한 일입니다. Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài. |
나히마니데스가 자신이 평생을 바쳐 연구한 이 라비들의 문헌에 대한 토론에서 더 능한 사람으로 두각을 나타낼 수 있었던 것은 당연한 귀결이었습니다. Rất dễ hiểu vì sao Naḥmanides đã có thể chứng tỏ mình là người thành thạo hơn trong việc tranh luận về các sách của thầy ra-bi vì ông đã dành cả đời nghiên cứu về các sách đó. |
사탄의 부추김을 받아 ‘악한 사람들과 속이는 사람들이 더욱더 악해져서, 그릇 인도하기도 하고 그릇 인도되기도 하’는 것도 당연합니다. Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13). |
그러므로 하느님이 아담에게 천국에 가는 것에 대해 전혀 언급하지 않으신 것은 당연한 일이었습니다. Do đó, chẳng ngạc nhiên gì khi Đức Chúa Trời không hề nói với A-đam về việc lên trời. |
따라서 베델 가족이 그해 12월에는 물론이고 그 후로 다시는 크리스마스를 기념하지 않은 것도 당연한 일입니다! Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당연 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.