당신의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 당신의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당신의 trong Tiếng Hàn.

Từ 당신의 trong Tiếng Hàn có nghĩa là của bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 당신의

của bạn

pronoun

따라서 당신의 과거가 당신의 미래를 제한한다는 걸 이해한다면
Thế nên cần hiểu quá khứ của bạn hạn chế những gì có thể làm trong tương lai.

Xem thêm ví dụ

40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 해 주시고+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
먼저 당신 자신의 눈에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 눈에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
언제까지 제가 폭력으로부터 구해 달라고 당신에게 청해야 하며, 당신은 구원해 주지 않으시렵니까?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
당신당신의 가족도 하느님의 왕국이 가져올 영원한 유익을 얻게 될 사람들 가운데 포함되기를 바랍니다.
Mong sao bạn và gia đình sẽ mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
형제애는 당신이 다른 사람에 대해 어떻게 느끼는가와는 별개입니다.
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.
2 어떤 의미에서 당신은 지금 그런 적에게 쫓기고 있습니다.
2 Thật sự, cũng thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
희한했던 것은 제가 트위터와 페이스북에서 "당신은 취약성을 어떻게 정의하십니까?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
하지만 당신을 존경하는 아들의 마음은 시간이 지나도 변함이 없습니까?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
" 당신은 오늘 오후에 바쁘니 없어? " 특별한 " 아무것도. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
다윗처럼, 당신당신의 짐과 염려를 여호와께 맡기고 있는가?
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
당신은 가족 의무를 돌볼 필요 때문에 파이오니아 대열에서 떠났을지 모른다.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
당신이 자야를 데려온다면요.
Nếu ngài đưa Zaya quay lại.
7 계획표를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
당신도 그렇게 해 보았습니까?
Anh chị đã thử làm điều đó chưa?
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
여호와 하느님께서는 당신을 개인적으로 사랑하십니까?
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không?
(요한 5:28, 29) 여호와께서는 당신도 축복해 주기를 원하십니다.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
열정과 마찬가지로, 당신이 표현하는 따뜻함이나 그 밖의 감정들도 당신이 말하는 내용에 크게 좌우됩니다.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
당신들 사람을 잃은 것은 유감입니다.
Rất tiếc vì anh đã mất người.
살펴본 것처럼 많은 청소년이 당신과 비슷한 문제로 어려움을 겪습니다.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당신의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.