달력 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 달력 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달력 trong Tiếng Hàn.
Từ 달력 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lịch, 歷, Lịch, Bộ điều hướng ngày tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 달력
lịchnoun 여러분은 달력을 만들고, 매일 하나씩 실천해 보겠다는 결심을 할 수 있다. Các em có thể lập ra một lịch trình và cam kết làm một điều mỗi ngày. |
歷noun |
Lịchnoun 「2011 여호와의 증인 달력」의 주제는 가족 숭배입니다. Chủ đề cho Lịch 2011 của Nhân Chứng Giê-hô-va là Buổi thờ phượng của gia đình. |
Bộ điều hướng ngày thángnoun |
Xem thêm ví dụ
··· 그들은 고대 마야 달력의 5125년으로 이루어진 주기가 끝나는 날인 2012년 12월 21일에 세상이 종말을 맞을 것이라고 믿는다.”—BBC 뉴스. Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
“그리고 마리아는 석 달쯤 그와 함께 머물러 있다가 자기 집으로 돌아갔다.” 이 구절은 달력상의 정확한 날짜까지 명확히 계산된 기간을 알려 주지 않습니다. Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
이 읽기 계획은 예수의 죽음과 관련된 사건들이 일어난 날들을 오늘날 우리가 사용하는 달력에 거의 일치시켜 놓았습니다. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
「신가톨릭 백과사전」(New Catholic Encyclopedia)에 따르면 크리스마스를 기념한 기록이 나오는 가장 오래된 문헌은 “필로칼루스의 「연대기」(Chronograph)인데 이 로마 달력에 실린 일부 자료는 [기원] 336년에 만들어진 것으로 보입니다.” Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
게셀 달력의 유익 Lịch Ghê-xe đối với bạn |
이 질문에 대한 답은 달력에 있습니다. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
그 달력에는 어떤 날짜에 IBM의 의무와 고객들의 의무가 나와있습니다. Vào ngày này ngày kia, IBM có trách nhiệm này, các bạn có trách nhiệm nọ. |
2003년 달력을 받고 눈물을 참기가 몹시 힘들었습니다. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt. |
■ 담배를 끊을 날을 선택하여 달력에 표시해 두십시오. ■ Chọn ngày bỏ thuốc và ghi vào lịch. |
달력의 역할은 무엇인가요? Thời gian biểu là gì? |
5 「2000년 달력」의 4월을 사용하여 다음 달 계획을 지금 세우도록 하십시오. 5 Dùng tháng Tư trên Lịch năm 2000, bây giờ bạn hãy dự trù chương trình cho tháng tới. |
그런 이유로, 어떤 사람들은 게셀 달력에 나오는 “아마”라는 단어가 동물이 먹는 “풀”과 동의어라고 생각합니다. Đó là lý do khiến một số người nghĩ rằng từ “sợi lanh” trong Lịch Ghê-xe thật ra có nghĩa là “cỏ” khô. |
5 마음을 준비하십시오: 「날마다 성경을 검토함—2008」과 「2008 달력」에는 3월 17일부터 시작되는 기념식 주간 특별 성서 읽기 계획이 실려 있습니다. 5 Hãy chuẩn bị lòng mình: Sách Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày và Lịch năm 2008 có in chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm, bắt đầu từ ngày 17 tháng 3. |
때는 기원전 1513년 춘분경이었습니다. 히브리 달력으로 아빕월이었는데, 그달은 훗날 니산월이라고 불리게 되었습니다. Lúc đó là khoảng thời điểm xuân phân năm 1513 TCN, vào tháng Abib theo lịch Do Thái, sau này gọi là tháng Ni-san*. |
달력에 그러한 날짜들을 표시해 두고 다른 일들이 방해하는 일이 없게 하도록 모두를 격려한다. Khuyến khích mọi người ghi vào lịch và không để những điều khác cản trở. |
“2003년 달력이 얼마나 제 마음을 감동시켰는지 꼭 알려 드리고 싶어서 몇 자 적습니다. “Tôi thật sự muốn viết đôi lời này để cho các anh biết cuốn lịch năm 2003 đã động đến lòng tôi như thế nào. |
게셀 달력에 나오는 목록과 성서에서 일반적으로 사용되는 달들이 서로 부합되는지에 관해서는 의견이 온전히 일치하지 않는다. Trình tự ghi nơi Lịch Ghê-xe không hoàn toàn tương ứng với các tháng được liệt kê trong Kinh Thánh. |
둘째로, 성서에서는 오늘날 우리가 사용하는 달력을 사용하지 않는다는 점입니다. Thứ nhì, lịch thời Kinh Thánh khác với lịch thời nay. |
달력은 어떤 지정된 날에 어떤 매우 중요한 생각을 기억하게 만들죠. Một thời gian biểu là cách để đảm bảo rằng suốt trong năm bạn sẽ buộc bị gợi nhớ tới một vài điều quan trọng nào đó. |
프랑스 혁명력은 프랑스 혁명기에 제안되어 1793년부터 약 12년간 프랑스 행정부가 사용한 달력이다. Bài chi tiết: Lịch cộng hòa Lịch này được đề xuất trong thời kỳ Cách mạng Pháp, và được chính quyền cộng hòa tại Pháp khi đó sử dụng trong khoảng 12 năm từ cuối năm 1793. |
9 「2000년 달력」의 4월을 자세히 살펴보시기 바랍니다. 9 Xin xem kỹ tháng Tư trên Lịch năm 2000. |
이 풍경은 현재 달력과 엽서와 골프 코스 디자인과 공원, 뉴욕부터 뉴질랜드까지의 거실에 걸린 금색 액자 속에서 쉽게 볼 수 있습니다. Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand. |
해마다 춘분이 가까워지면, 아비야는 자기 달력에 다음으로 기록해 놓은 농작물인 보리의 푸른 이삭을 볼 수 있었습니다. Mỗi năm, gần đến xuân phân, A-bi-gia lại có dịp ngắm nhìn lúa mạch trổ đòng—mùa được đề cập kế tiếp trong lịch. |
「1996 달력」에 나와 있는 것처럼, 금년 주의 만찬은 4월 2일에 기념할 것입니다. Như có ghi trong cuốn Niên lịch 1996, Bữa Tiệc thánh của Chúa năm nay sẽ được cử hành vào ngày 2 tháng 4. |
적절하게도, 「2004 여호와의 증인의 달력」에는 여호와 하느님께서 손수 만드신 놀라운 작품을 보여 주는 여러 가지 사진이 실려 있습니다. Lịch 2004 của Nhân Chứng Giê-hô-va trình bày một cách thích hợp những hình ảnh về công trình sáng tạo lạ lùng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달력 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.