달콤하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 달콤하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달콤하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 달콤하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 달콤하다
ngọtadjective 그래, 아직은 달콤한 로맨스로 세정같은건 안하는걸로 Chưa cần tới dung dịch vệ sinh lãng mạn ngọt ngào. |
Xem thêm ví dụ
선택하는 순간의 달콤한 불안. Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
‘포도나무와 무화과와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
나는 reviv'd, 그리고 황제 였어요. 날 아! 자체 possess'd 사랑 얼마나 달콤한 Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
" 약품처리된 " 그리고 " 달콤한 로맨스 " Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào. |
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
" 당신은 무엇을 의미합니까? " 중간 온 사람은 다소 낙담한과 달콤한 미소로 말했다. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
그리고 그들의 승리에 죽고, 화재 및 분말처럼, 그들은 키스로 소비 어떤,: 달콤한 꿀 Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào |
달콤한 쓰레기 한덩어리 ♫ một loại rác ngọt♫ |
달콤한 녹차를 제가 얻지 못한 것은 단순히 오해 때문만은 아닙니다. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
♫ ♫ 그것은 세련된 결혼일 수는 없습니다. ♫ ♫ 나는 마차를 살 여유는 없습니다. ♫ ♫하지만 당신은 우리 둘을 위한 이 자전거위에서도♫ ♫ 달콤해 보일 것입니다. ♫ Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta |
"이건 너를 위한거야. 꽃들은 이걸 아름답게 만들고 꿀은 이걸 달콤하게 만들지." Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào." |
12 악한 것이 입에 달콤하여 12 Nếu điều xấu xa có vị ngọt trong miệng hắn, |
예를 들어, 빵집에 갔다고 해 봅시다. 뇌는 당신이 갓 구운 초코칩 쿠키의 달콤한 향을 맡게 될 거라고 예측할 수 있습니다. Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip. |
일부는 종달새가 달콤한 부문하게 말하고, 이것은 못 하겠 답니다, 그녀는 우리를 divideth를 위해: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
어떻게 하면 달콤한 말로 속이는 것을 막을 수 있을까? Chúng ta có thể đề phòng lời nịnh hót bằng cách nào? |
예술의 미나 즐거움은 - 아마도 만인의 공통점인 - 어느새 지나치게 달콤하거나, 저속하며 상업적인 것으로 고려되기 시작했습니다. Vẻ đẹp và niềm vui trong nghệ thuật - có thể là một phổ quát của con người - vốn bắt đầu được coi là mật ngọt hay là cái gì hào nhoáng, hoặc thương phẩm. |
경이로운 미각 덕분에 우리는 신선한 오렌지의 달콤한 맛, 박하 향 나는 아이스크림의 상쾌하고 시원한 맛, 아침에 마시는 커피 한 잔의 기분을 북돋워 주는 구수한 맛, 주방장이 자기만의 비법으로 만든 소스의 미묘한 맛을 즐길 수 있습니다. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
진심 어린 조언으로* 맺어지는 달콤한 우정도 그러하다. Tình bạn ngọt ngào đến từ lời khuyên chân tình cũng thế. |
꿀처럼 달콤한 사과 중에는 나무 꼭대기에 있어서 손이 전혀 닿지 않는 것들도 있습니다. Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được. |
코러스 : ♫ 데이지, 데이지 ♫ ♫ 네 대답을 주오♫ ♫ 나는 당신에 대한 사랑으로 ♫ ♫ 반은 제정신이 아니라오♫ ♫ 그것은 세련된 결혼일 수는 없습니다. ♫ ♫ 나는 마차를 살 여유는 없습니다 ♫ ♫ 하지만 당신은 우리 둘을 위한 이 자전거위에서도♫ ♫ 달콤해 보일 것입니다. ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
"끓여라, 작은 솥아, 끓여라" 라고 말하면, 달콤한 오트밀로 가득 채워집니다. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
나는 나머지 너무 달콤한 수면과 평화, 보겠어! 그러므로 내가 내 아버지의 유령 세포 의지 Tôi có được giấc ngủ và hòa bình, thật ngọt ngào để nghỉ ngơi! |
이 방 안에 있는 모든 분들과 여러분은 100년 내로 세상을 떠날 것입니다. 인생은 아주 멋져서 아주 달콤한 그 모든 짧은 순간들을 경험하고 Chúng ta có mọi thứ đấy, nhưng chúng ta chỉ có 100 năm để tận hưởng. |
어떤 음식이 달콤하든 아니든, 설탕은 설탕입니다. 과도한 탄수화물은 문제가 될 수 있습니다. Cho dù thức ăn của bạn có ngọt hay không, thì đường vẫn là đường, và quá nhiều carbohydrate có thể khiến sức khỏe bạn gặp vấn đề. |
줄리엣 달콤한는, 그래서 것입니다: Juliet Sweet, vì vậy tôi: |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달콤하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.