代糖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 代糖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 代糖 trong Tiếng Trung.
Từ 代糖 trong Tiếng Trung có nghĩa là chất ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 代糖
chất ngọt(sugar substitute) |
Xem thêm ví dụ
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个能延传几代人的资料库。 Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。 Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
平安時代中期。 Trong thời Trung Cổ. |
由於這個參數已包含在廣告代碼內,請求能夠由廣告伺服器巨集供應 (包括廣告大小)。 Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
他精湛的邏輯規則和技術方法在古代和現代語言學中有深遠的影響。 Những quy tắc logic và kỹ thuật bậc thầy của ông đã có tầm ảnh hưởng rộng lớn trong ngôn ngữ học cổ đại lẫn hiện đại. |
1839年,伯吉斯进入了伦敦伦敦国王学院附中(英语:King's College School)学习工程学,但丁·加百列·羅塞蒂和威廉·迈克尔·罗塞蒂(英语:William Michael Rossetti)都是他的同代人。 Năm 1839, William Burges vào trường King's College, Luân Đôn để nghiên cứu kỹ thuật, những người cùng thời của ông ở đó bao gồm Dante Gabriel Rossetti và William Michael Rossetti. |
罗马法律规定,如果士兵给囚犯逃掉,就要代囚犯受刑。 Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân. |
我们不知如何指代它 Chúng ta không biết gọi nó là gì. |
如今,葡萄牙本土与葡萄牙整体所代指的地区区别已经不大了,但在葡萄牙帝国时期,这个术语的存在具有重大意义。 Trong khi ở Bồ Đào Nha hiện đại, sự khác biệt giữa lãnh thổ lục địa và tổng số là không đáng kể (về diện tích), nó quan trọng trong sự tồn tại của Đế quốc Bồ Đào Nha, khi thuật ngữ này đã được sử dụng. |
再行銷像素:您不能使用再行銷像素建立客戶名單,或收集來自您燈箱廣告曝光的資訊;但可以將燈箱廣告指定給現有的再行銷名單,或使用無代碼的分鏡再行銷。 Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn. |
申命记25:5-10;利未记25:47-49)由于拿俄米过了生育年龄,路得自愿代她结婚生子。 (Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5-10; Lê-vi Ký 25:47-49) Ru-tơ đã đứng ra kết hôn thế cho Na-ô-mi vì bà đã quá tuổi sanh con. |
正是在此期间,他认识了诗人纪尧姆·阿波利奈尔,艺术家阿梅代奥·莫迪利亚尼和巴勃罗·毕加索以及许多日后与他合作的艺术家。 Thời gian này ông gặp nhà thơ Guillaume Apollinaire, họa sĩ Pablo Picasso, Amedeo Modigliani, và nhiều nhà văn, nghệ sĩ khác mà sau này ông cộng tác với họ. |
在 你 提問 之前 , 讓 我 提醒 你 一下 那個 時代 是 很 混亂 的 Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
这一代上每个程式只需要几毫秒。 Tất cả mọi cá nhân trong thế hệ mới đều chỉ mất vài mili-giây. |
12.( 甲)既然以赛亚曾预言古列会征服巴比伦,为什么但以理却将征服巴比伦的功劳归于玛代人大利乌?( 12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn? |
此外,我们不要忘记,上帝既然对古代叛道的耶路撒冷执行了判决,也必对这一代人执行判决。 Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được. |
箴言21:31)在古代的中东,人们用牛拖犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。 Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
“这一切必先发生,这一代人才会消逝” “Dòng-dõi nầy [“thế hệ này”, TTGM] chẳng qua trước khi mọi điều kia chưa xảy đến” |
現代自由主義排斥徹底的資本主義,同時也避免社會主義內的革命成分。 Các nhà tự do hiện đại phủ nhận cả chủ nghĩa tư bản cấp tiến lẫn các yếu tố cách mạng của trường phái xã hội chủ nghĩa. |
更糟糕的是,这些人的代步工具并不合适当地的环境 它们容易损坏 而且难以修复 Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
在本世纪初,无马之车只是一小撮国家的豪门玩意,现在却是世界大部分地区平民的代步工具。 Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
这是组织上的进步,就好像“以铜代木”一样。 Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 代糖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.