daftar isi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daftar isi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daftar isi trong Tiếng Indonesia.

Từ daftar isi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là mục lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daftar isi

mục lục

Perhatikan, misalnya, daftar isi buku pelajaran Apa yang Sebenarnya Alkitab Ajarkan?
Chẳng hạn, hãy xem mục lục của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?

Xem thêm ví dụ

Kemudian mintalah mereka menggambarkan atau mendaftarkan isi dari kapal-kapal barkas tersebut menurut Eter 6:1–4.
Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4.
Perhatikan, misalnya, daftar isi buku pelajaran Apa yang Sebenarnya Alkitab Ajarkan?
Chẳng hạn, hãy xem mục lục của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?
3 Sekarang, bukalah Alkitab Anda jika Anda memilikinya, dan perhatikanlah daftar isinya.
3 Bây giờ, nếu có Kinh Thánh xin bạn hãy mở ra và xem bảng mục lục.
Dengan melihat Daftar Isi di halaman 4 dan 5, Saudara bisa mendapat gambaran tentang beragam topik yang dibahas.
Hãy xem Mục lục nơi trang 4 và 5 để biết các đề tài được thảo luận.
Daftar Isi November 2014
Mục Lục tháng Mười Một năm 2014
Di bawah ini kami telah menyediakan daftar berisi masalah dan kekhawatiran paling umum yang mungkin dimiliki penayang.
Bên dưới chúng tôi đã cung cấp danh sách các vấn đề và mối quan tâm phổ biến nhất mà một nhà xuất bản có thể có.
Daftar Isi November 2016
Mục Lục tháng Mười Một năm 2016
▪ Atau, Sdr dapat menunjukkan beberapa judul dlm daftar isi dan menanyakan pokok mana yg menarik baginya.
▪ Hoặc anh chị có thể nêu lên một vài tựa đề nơi mục lục và hỏi xem người đó thích chủ đề nào.
Daftar isi buku kecil ini memuat nama-nama bahasa sekaligus lambang-lambangnya.
Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.
3 Klik ”Berikut” atau sebuah tautan pada ”Daftar Isi” untuk membaca artikel atau pasal lain.
3 Nhấp chuột vào “Tiếp theo” hoặc một chương trong “Bảng mục lục” để đọc một bài hoặc chương khác.
Di sana, terpampang daftar isi suatu situs, siapa yang menciptakannya, dan sebagainya.
Nó cho biết nội dung của “site” đó, ai thiết kế, v.v...
Ketika pasangan tersebut melihat daftar isi, pelajaran tentang ”Praktek-Praktek yang Allah Benci” menarik perhatian mereka.
Khi cặp vợ chồng này nhìn vào bảng mục lục, bài “Những thực hành mà Đức Chúa Trời ghét” làm họ chú ý.
Atau kita bisa perkecil ke daftar isi, dan videonya tetap dimainkan.
Hoặc chúng ta có thể phóng nhỏ đến bảng của bảng mục lục, và đoạn phim đó vẫn chạy.
▪ ”Banyak orang mengajukan pertanyaan-pertanyaan yg disebutkan dlm daftar isi dari buku kecil ini.
▪ “Nhiều người đã đặt câu hỏi ghi bên dưới hai hình vẽ này.
Daftar berisi kemungkinan error tersedia di referensi API.
Danh sách lỗi có thể xảy ra có trong tài liệu tham khảo về API.
Selanjutnya, kita dapat membahas paragraf-paragraf awal dari pasal yg ia pilih dlm daftar isi.
Chúng ta có thể thảo luận vài đoạn mở đầu của chương mà người ấy chọn trong phần mục lục.
Daftar Isi Mei 2016
Mục Lục tháng Năm năm 2016
[Perlihatkan daftar isi dlm buku Pengetahuan.]
[Hãy chỉ mục lục của sách Sự hiểu biết cho người ấy xem].
Beri tahu dia bahwa banyak orang juga mengkhawatirkan masa depan. Lalu, tunjukkan daftar isi buku Alkitab Ajarkan.
Hãy nói rằng nhiều người cũng có những mối quan tâm như thế, và chỉ cho chủ nhà xem phần mục lục trong sách Kinh Thánh dạy.
Daftar Isi Mei 2014
Mục Lục tháng Năm năm 2014
[Arahkan perhatian kpd daftar isi, dng memperlihatkan berbagai topik yg dibahas.]
[Hướng sự chú ý đến bảng mục lục, cho thấy nhiều đề tài].
Lalu, ia memperlihatkan daftar isi buku itu dan bertanya kepada temannya pokok mana yang menurutnya paling menarik.
Sau đó, em mở đến mục lục của sách và hỏi xem bạn ấy thích đề tài nào nhất.
[Perlihatkan daftar isi dlm buku Pengetahuan, dan bacakan judul pasal 3, 5, 6, 8, dan 9.]
[Chỉ mục lục trong sách Sự hiểu biết, và đọc tựa đề chương 3, 5, 6, 8, và 9].
Beralihlah kpd daftar isi, dan tanyakan, ”Pokok mana di sini yg paling menarik bagi Anda?”
Hãy mở sách ra nơi trang mục lục, và hỏi: “Ông / bà thích đề tài nào nhất?”

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daftar isi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.