대상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대상 trong Tiếng Hàn.

Từ 대상 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đích, Caravan, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대상

đích

noun

원본과 대상 파일이 같은 파일이므로 이 동작을 수행할 수 없습니다
Không thể hoàn tất thao tác này vì tập tin cả nguồn lẫn đích đều là trùng

Caravan

noun

mục tiêu

noun

그것이 어디에 있든지 대상을 찾으려고 노력했습니다.
Aurora đang cố gắng tìm mục tiêu, bất kể nó đang ở đâu

Xem thêm ví dụ

대상 시장은 그 가능성만큼 매력이 있습니다.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
(창세 3:15) 아브라함은 오게 될 씨의 통로가 되는 사람으로서, 자연히 사탄이 나타내는 적의의 주된 대상이 되었을 것입니다.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
상품이 '비승인' 상태이면 선택한 대상 위치에 게재되지 않습니다.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
낙태나 동성애나 남녀가 결혼하지 않고 동거하는 일과 같은 도덕 문제들도 흔히 논쟁의 대상입니다.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
그 평의회 이후로 저희 가족이 복음을 전하는 대상이 두 배로 늘었다는 보고를 드릴 수 있어 행복합니다.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
이러한 애셋은 텍스트와 함께 사용되어 반응형 리마케팅 광고를 만드는 데 이용되며, 반응형 리마케팅 광고는 웹사이트에 방문한 적이 있지만 아직 특정 제품에 관심을 보인 적이 없는 사용자를 대상으로 디스플레이 네트워크와 YouTube에 표시됩니다.
Ngoài văn bản, các nội dung vừa nêu sẽ dùng để tạo và hiển thị quảng cáo tiếp thị lại thích ứng trên Mạng hiển thị và YouTube cho người dùng đã truy cập vào trang web của bạn nhưng chưa thể hiện sự quan tâm đến một sản phẩm cụ thể.
제품 제안 보고서는 지난 7일 동안 대상 국가의 쇼핑 광고에서 노출이 발생하지 않은 가장 인기 있는 상품을 보여줍니다.
Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua.
야고보가 편지를 쓴 대상이었던 사람들이 직면했던 일부 문제들은 무엇이었습니까?
Những người đọc thư của Gia-cơ đang gặp phải những vấn đề nào?
대상 고객층에 본인 기기의 광고 ID가 어떻게 사용되는지 정확히 알리기 위해, 모바일 광고 ID를 사용하는 게시자는 Google Ad Manager 파트너 가이드라인의 '인앱 광고 리마케팅' 조항에 명시된 정보 공개 요구사항을 준수해야 합니다.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
그것은 자신도 처벌 대상.
Bản thân phạm nhân.
VAT 제외 대상 개인 사업자: 계정에서 전자 버전을 다운로드할 수 있습니다.
Các Nhà doanh nghiệp cá nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn
시간이 정말 오래 걸렸죠. 항상 모든 집안행사에서 주목과 관심의 대상이었던 삼촌은 사람들 뒤에 숨기 시작했습니다.
Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ.
이미 설정한 관리 대상 프로필은 계속 사용할 수 있으며 현재 설정이 계속 적용됩니다.
Các tùy chọn cài đặt hiện tại của bạn vẫn sẽ hoạt động.
페이지에 머문 시간과 사이트에 머문 시간은 추적 대상인 페이지에만 적용됩니다.
Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi.
이 국가가 후원한 새로운 브랜드의 정보 작전은 그만큼 훨씬 더 성공적이고 더 은밀히 퍼지고 미디어를 포함한 대상층이 해석하고 묘사하기 어려운 것입니다.
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
일부 연령대를 대상으로 앱을 설계하였으며 앱이 관련 연령대에 속한 사용자에게 적절하다고 생각하는 경우에만 앱의 타겟층으로 둘 이상의 연령대를 선택해야 합니다.
Bạn chỉ nên chọn nhiều nhóm tuổi ở phần đối tượng mục tiêu của ứng dụng nếu bạn thiết kế ứng dụng cho người dùng thuộc từng nhóm tuổi đã chọn và đảm bảo rằng ứng dụng phù hợp với những người dùng đó.
라이언 대상 근처에 모래가 많이보고
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
그 소규모 대상에게 특히 알맞은 예를 선정하려고 노력하십시오.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
우리는 이 경전 구절들에 나오는 구주의 가르침으로부터 다음을 배울 수 있다. 예수 그리스도는 복음의 모든 율법과 계명의 대상이다.
Từ những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi trong những câu này, chúng ta có thể biết được rằng Chúa Giê Su Ky Tô là đối tượng của tất cả các luật pháp và các giáo lệnh của phúc âm.
전자 문서 전송 대상이 아니라는 메시지가 표시되면 DiaDoc 등록이 완료되지 않은 것입니다.
Nếu bạn thấy thông báo cho biết bạn không đủ điều kiện giao gửi số hóa các chứng từ, tức là bạn đã không hoàn thành đăng ký với DiaDoc.
▪ 미국에 있는 21개 명문 대학의 과학 교수 1646명을 대상으로 최근에 실시한 조사에 따르면, “나는 하느님을 믿지 않는다”고 응답한 사람은 단지 3분의 1에 그쳤습니다.
▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình.
미적 감각이나 만듦새나 효용성에 있어서 그의 성서는 표준이 되었고, 곧 유럽 전역에서 모방의 대상이 되었다.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
제가 말씀드릴 수 있는것은, 우리가 고도로 전제적인 여성정치가인, 그러나 또한 환경에 대해 대단히 강한 열정을 보이는 여성 정치가에 의해 시험대상이 되었었다고 하는 것겁니다.
Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.
교제 대상을 잘 선택할 때 좋은 결과가 있을 것임을 확신할 수 있는 이유는 무엇입니까?
Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước?
+ 당신이 한 방향에서 그들을 공격했다가 일곱 방향으로 도망칠 것입니다. 당신은 땅의 모든 왕국에게 경악의 대상이 될 것입니다.
+ Anh em sẽ tấn công chúng từ một hướng nhưng phải chạy ra bảy hướng để trốn khỏi chúng; anh em sẽ trở thành nỗi kinh hoàng đối với mọi vương quốc trên đất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.