대륙이동 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 대륙이동 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대륙이동 trong Tiếng Hàn.
Từ 대륙이동 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trôi dạt lục địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 대륙이동
trôi dạt lục địanoun |
Xem thêm ví dụ
기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
계정 복구 옵션 추가, 계정 보안을 강화하기 위한 2단계 인증 설정, 계정 권한 확인 등의 작업을 하려면 먼저 보안 진단 페이지로 이동합니다. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
모바일 웹사이트에서 설정으로 이동하거나 도움말을 보거나 YouTube에 의견을 보내려면 메뉴 [More menu icon]를 탭합니다. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
일반적으로 이동통신사 대리점은 Chromebook에 관한 지원을 제공하지 않습니다. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
또한 애드센스를 이용하는 사이트는 팝업을 실행하거나, 브라우저 설정을 변경하거나, 사용자를 원하지 않는 사이트로 이동시키거나, 정상적인 사이트 탐색을 방해하는 소프트웨어에 의해 로드되어서는 안 됩니다. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
해당 페이지로 이동하려면 톱니바퀴 아이콘 을 클릭하고 청구 및 결제를 선택하세요. Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
크리에이터 스튜디오로 처음 이동하면 대시보드 페이지가 표시됩니다. Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan. |
이렇게 하려면, 우리 간단한 이동 도구와 다시 문 턱을 사용 하겠습니다 오프셋 X 0가 프로그램 Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
리마케팅 목록을 보고 변경하려면 알림 카드에서 잠재고객 목록으로 이동을 클릭합니다. Nhấp vào CHUYỂN ĐẾN DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG trong thẻ cảnh báo để xem và thay đổi danh sách tiếp thị lại của bạn. |
누르고, 위로 이동하고, 오른쪽으로 이동하고, 놓기. Name Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name |
탐색 단축키: 이제 '이동' 단축키를 이용할 수 있습니다. Phím tắt điều hướng: Phím tắt điều hướng "Chuyển đến" hiện khả dụng. |
커버데일의 성서는 틴들이 처형되기 바로 전 해인 1535년에 유럽 대륙에서 발행되었습니다. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
여기서 그 진동은 달팽이관 속에 있는 액체를 통해 이동하는데, 달팽이관은 속에 유모(有毛) 세포가 들어 있는 내이의 한 부분으로, 달팽이처럼 생겼다고 해서 그렇게 부릅니다. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
건축 그룹은 지부 구역 내에서 한 건축 공사가 끝나면 다음 건축 공사 현장으로 이동합니다. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
아프리카 대륙이 있구요. Một là về lục địa châu Phi. |
가능하면 다른 곳(예: 실외)으로 이동한 후 다시 신호를 확인해 보세요. Nếu có thể, hãy di chuyển đến khu vực khác (ví dụ: đi ra ngoài) và kiểm tra lại tín hiệu. |
휴대전화 이동통신사에 확인하시기 바랍니다. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
대왕오징어와 마찬가지로, 대왕문어는 몸 색깔을 바꾸어 위장을 하고 물속에서 제트 추진을 이용해 이동하며 먹물을 짙게 쏘아 위험을 피합니다. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
그래서 저는 주요한 조짐과 신호등을 포함하여 아프리카 대륙을 휩쓸고 있는 변화의 바람에 대해 말씀드리고 싶습니다 Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
사용하는 브라우저가 아래에 없는 경우 브라우저의 '도움말' 섹션으로 이동하여 브라우저의 홈페이지를 변경하는 방법을 찾아보세요. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
8~90년대는 잃어버린 시기였습니다. 아프리카는 잘 하지 못했어요. 기억하시는 분도 계실 거예요. 이코노미스트 표지에 이렇게 쓰여있었죠. "잃어버린 대륙" Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
잠언 10:30은 이렇게 알려 줍니다. “의인은 영영히 이동되지 아니하여도 악인은 땅에 거하지 못하게 되느니라.” Châm-ngôn 10:30 nói: “Người công-bình chẳng hề bị rúng-động; song kẻ ác không được ở trên đất”. |
신약전서와 몰몬경에 기록된 것처럼, 예수 그리스도는 구세계와 미대륙에 있는 백성들에게 성역을 베푸셨다. Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대륙이동 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.